Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan

Uzbekistan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiUFA (Uzbekistan)
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcCAFA (Trung Á)
Huấn luyện viên trưởngSrečko Katanec
Đội trưởngOdil Ahmedov
Thi đấu nhiều nhấtServer Djeparov (128)
Ghi bàn nhiều nhấtMaksim Shatskikh (34)
Sân nhàSân vận động Trung tâm Pakhtakor
Sân vận động Milliy
Mã FIFAUZB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 64 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất45 (11.2006 - 1.2007)
Thấp nhất119 (11.1996)
Hạng Elo
Hiện tại 66 Tăng 9 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất43 (11.2016)
Thấp nhất95 (2.2001)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tajikistan 2–2 Uzbekistan 
(Dushanbe, Tajikistan; 17 tháng 6 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
 Mông Cổ 0–15 Uzbekistan 
(Chiang Mai, Thái Lan; 5 tháng 12 năm 1998)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 8–1 Uzbekistan 
(Sidon, Liban; 17 tháng 10 năm 2000)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtHạng tư (2011)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan (tiếng Uzbek: Oʻzbekiston milliy futbol terma jamoasi) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uzbekistan do Hiệp hội bóng đá Uzbekistan quản lý. Được xem là đội tuyển bóng đá mạnh nhất Trung Á, Uzbekistan liên tục tham dự các vòng chung kết Asian Cup kể từ khi gia nhập AFC năm 1994, và lập kỳ tích lần đầu tiên lọt vào bán kết giải đấu năm 2011. Đội cũng giành tấm huy chương vàng tại Asian Games 1994 diễn ra ở Nhật Bản. Ở cấp độ cao hơn, Uzbekistan chưa từng dự World Cup, dù đã nhiều lần lọt vào đến vòng loại cuối cùng.

Danh hiệu

1936 1994

Thống kê thành tính các giải đấu

Giải vô địch bóng đá thế giới

Uzbekistan chưa một lần tham dự World Cup. Đội đã có hai lần tiến gần đến World Cup nhất ở vòng loại World Cup 20062014, lúc đó không thể giành vé đá trận play-off liên lục địa sau khi thua Bahrain (2006) và Jordan (2014) ở vòng loại thứ tư. Đội có lần đầu tiên trong lịch sử không thể tiến vào vòng loại cuối cùng khi dừng bước ở vòng loại thứ hai vào năm 2022.

  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

AFC Asian Cup Vòng loại AFC Asian Cup
Chủ nhà / Năm Thành tích Hạng ST T H B BT BB ST T H B BT BB
1956 đến 1992 Không tham dự, là một phần của  Liên Xô Không tham dự, là một phần của  Liên Xô
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1996 Vòng 1 10th 3 1 0 2 3 6 2 1 0 1 5 4
Liban 2000 12th 3 0 1 2 2 14 4 4 0 0 16 2
Trung Quốc 2004 Tứ kết 6th 4 3 1 0 5 2 6 4 1 1 13 6
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007 7th 4 2 0 2 10 4 6 3 2 1 14 4
Qatar 2011 Hạng tư 4th 6 3 1 2 10 13 4 3 0 1 7 3
Úc 2015 Tứ kết 8th 4 2 0 2 5 5 6 3 2 1 10 4
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019 Vòng 2 10th 4 2 1 1 7 3 8 7 0 1 20 7
Qatar 2023 Tứ kết 7th 5 2 3 0 7 3 11 8 0 3 27 9
Ả Rập Xê Út 2027 Vượt qua vòng loại
Tổng cộng 8/8 4th 33 14 7 11 49 50 47 33 5 9 112 39

Đại hội thể thao châu Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thứ hạng GP W D L GS GA
1951 đến 1990 Không tham dự, là một phần của  Liên Xô
Nhật Bản 1994 Vô địch 7 7 0 0 23 7
Thái Lan 1998 Tứ kết 6 3 2 1 25 8
Tổng cộng 2/13 13 10 2 1 48 15

Xếp hạng FIFA

Kết quả thi đấu

2024

Palestine  v  Uzbekistan
7 tháng 1 Giao hữu Palestine  0–1  Uzbekistan Doha, Qatar
17:00 UTC+3 Chi tiết
  • Abdikholikov  79'
Sân vận động: Sân vận động Hamad bin Khalifa


Uzbekistan  v  Syria
13 tháng 1 Bảng B AFC Asian Cup 2023 Uzbekistan  0–0  Syria Doha, Qatar
20:30 UTC+3 Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Jassim bin Hamad
Lượng khán giả: 10,198
Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)


Ấn Độ  v  Uzbekistan
18 tháng 1 Bảng B AFC Asian Cup 2023 Ấn Độ  0–3  Uzbekistan Al Rayyan, Qatar
17:30 UTC+3 Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Ahmed bin Ali
Lượng khán giả: 38,491
Trọng tài: Phó Minh (Trung Quốc)


Úc  v  Uzbekistan
23 tháng 1 Bảng B AFC Asian Cup 2023 Úc  1–1  Uzbekistan Doha, Qatar
14:30 UTC+3
  • Boyle  45+1' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Turgunboev  78'
Sân vận động: Sân vận động Abdullah bin Khalifa
Lượng khán giả: 15,290
Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)


Uzbekistan  v  Thái Lan
30 tháng 1 Vòng 16 đội AFC Asian Cup 2023 Uzbekistan  2–1  Thái Lan Al Wakrah, Qatar
14:30 UTC+3
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Al Janoub
Lượng khán giả: 18,691
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)


Qatar  v  Uzbekistan
4 tháng 2 năm 2024 Tứ kết AFC Asian Cup 2023 Qatar  1–1 (s.h.p.)
(3–2 p)
 Uzbekistan Al Khor, Qatar
18:30 UTC+3
  • Yusupov  27' (l.n.)
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Al Bayt
Lượng khán giả: 58,791
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)
    Loạt sút luân lưu
 
  • Phạt đền thành công Shukurov
  • Phạt đền hỏng Ashurmatov
  • Phạt đền thành công Umarov
  • Phạt đền hỏng Abdurakhmatov
  • Phạt đền hỏng Masharipov
Hồng Kông  v  Uzbekistan
21 tháng 3 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Hồng Kông  0–2  Uzbekistan Vượng Giác, Hồng Kông
20:00 UTC+8 Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Vượng Giác
Lượng khán giả: 6,263
Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)


Uzbekistan  v  Hồng Kông
26 tháng 3 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Uzbekistan  3–0  Hồng Kông Tashkent, Uzbekistan
19:30 UTC+5
Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Milliy
Lượng khán giả: 29,584
Trọng tài: Ahmed Faisal Al-Ali (Jordan)


Uzbekistan  v  Turkmenistan
6 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Uzbekistan  3–1  Turkmenistan Tashkent, Uzbekistan
19:30 UTC+5
  • Aliqulov  17'
  • Urunov  29'
  • Nasrullaev  70'
Chi tiết
  • Tirkişow  25'
Sân vận động: Sân vận động Milliy
Lượng khán giả: 27,306
Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)


Iran  v  Uzbekistan
11 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Iran  0–0  Uzbekistan Tehran, Iran
20:30 UTC+3:30 Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Azadi
Lượng khán giả: 15,403
Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)


Kỷ lục

Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia

Dưới đây là danh sách 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia Uzbekistan nhiều nhất.

Server Djeparov là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất với 128 trận
Tính đến 11 tháng 6 năm 2024
# Cầu thủ Thời gian Số trận Bàn thắng
1 Server Djeparov 2002–2017 128 25
2 Timur Kapadze 2002–2015 119 10
3 Odil Ahmedov 2007–2021 108 20
4 Ignatiy Nesterov 2002–2019 105 0
5 Anzur Ismailov 2007–2019 104 3
6 Alexander Geynrikh 2002–2017 98 32
7 Azizbek Haydarov 2007–2019 85 1
8 Islom Tukhtakhodjaev 2009–2021 73 2
Igor Sergeev 2013– 73 19
10 Vitaliy Denisov 2007–2018 72 1

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Eldor Shomurodov là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất với 40 bàn.

Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2024, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Uzbekistan là:

# Cầu thủ Thời gian Bàn thắng Số trận
1 Eldor Shomurodov 2015– 40 72
2 Maksim Shatskikh 1999–2014 34 61
3 Mirjalol Qosimov 1992–2005 31 67
Alexander Geynrikh 2002–2017 31 97
5 Server Djeparov 2002–2017 25 128
6 Odil Ahmedov 2007–2021 21 108
7 Igor Shkvyrin 1992–2000 20 31
8 Igor Sergeev 2013– 19 73
9 Jafar Irismetov 1997–2007 15 36
10 Ulugbek Bakayev 2001–2014 14 52

Cầu thủ

Danh sách cập nhật

  • Đội hình các cầu thủ được triệu tập
  • Ngày thi đấu: 6 –11 tháng 6 năm 2024
  • Đối thủ:  Turkmenistan Iran
  • Giải đấu: Vòng loại FIFA World Cup 2026/Vòng loại AFC Asian Cup 2027
  • Cập nhật đến ngày: 11 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Iran
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Utkir Yusupov 4 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 30 0 Uzbekistan Navbahor Namangan
12 1TM Abduvohid Nematov 20 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 7 0 Uzbekistan Nasaf
16 1TM Botirali Ergashev 23 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 3 0 Uzbekistan Neftchi

2 2HV Abdukodir Khusanov 29 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 13 0 Pháp Lens
3 2HV Mukhammadkodir Khamraliev 6 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 2 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
4 2HV Farrukh Sayfiev 17 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 55 1 Uzbekistan Navbahor Namangan
5 2HV Rustam Ashurmatov 7 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 35 1 Nga Rubin Kazan
13 2HV Sherzod Nasrullaev 23 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 19 2 Uzbekistan Nasaf
15 2HV Umar Eshmurodov 30 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 30 0 Malaysia Selangor
18 2HV Abdulla Abdullaev 1 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 17 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan
23 2HV Husniddin Aliqulov 4 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 21 2 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor

6 3TV Diyor Kholmatov 22 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 4 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
7 3TV Otabek Shukurov 22 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 68 7 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
8 3TV Jamshid Iskanderov 16 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 36 4 Uzbekistan Navbahor Namangan
9 3TV Odiljon Hamrobekov 13 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 54 1 Uzbekistan Navbahor Namangan
10 3TV Jaloliddin Masharipov 1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 63 11 Iran Esteghlal
11 3TV Oston Urunov 19 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 28 7 Iran Persepolis
17 3TV Abdurauf Buriev 20 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 0 0 Uzbekistan Olympic Tashkent
19 3TV Azizbek Turgunboev 1 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 33 4 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
20 3TV Khojimat Erkinov 29 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 28 4 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
22 3TV Abbosbek Fayzullaev 3 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 16 4 Nga CSKA Moscow

14 4 Eldor Shomurodov (đội trưởng) 29 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 72 40 Ý Cagliari
21 4 Azizbek Amonov 30 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 9 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Umidjon Ergashev 20 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Uzbekistan Nasaf v.  México, 13 September 2023
TM Valijon Rahimov 16 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0 Uzbekistan AGMK v.  Venezuela, 28 March 2023

HV Akramjon Komilov 14 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 8 0 Uzbekistan AGMK v.  Hồng Kông, 26 March 2024
HV Zafarmurod Abdurakhmatov 28 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 4 0 Uzbekistan Nasaf v.  Hồng Kông, 26 March 2024
HV Khojiakbar Alijonov 19 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 33 1 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent 2023 AFC Asian Cup INJ
HV Golib Gaybullaev 22 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 1 Uzbekistan Nasaf  Kyrgyzstan, 25 December 2023 PRE
HV Alibek Davronov 28 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 3 0 Uzbekistan Nasaf v.  Iran, 21 November 2023
HV Dilshod Saitov 2 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 8 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent v.  México, 13 September 2023
HV Shahzad Azmiddinov 7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 0 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent v.  México, 13 September 2023
HV Ibrokhimkhalil Yuldoshev 14 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 16 1 Kazakhstan Kairat v. CAFA Nations Cup, 20 June 2023 U23
HV Saidazamat Mirsaidov 19 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Uzbekistan Olympic Tashkent v.  Venezuela, 28 March 2023

TV Shokhboz Umarov 9 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 5 0 Kazakhstan Ordabasy 2023 AFC Asian Cup
TV Jamshid Boltaboev 3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 4 0 Uzbekistan Navbahor Namangan 2023 AFC Asian Cup
TV Azizjon Ganiev 22 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 15 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli v.  Iran, 21 November 2023
TV Abror Ismoilov 8 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 12 0 Uzbekistan Navbahor Namangan v.  México, 13 September 2023
TV Akmal Mozgovoy 2 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 10 0 Uzbekistan Nasaf v.  México, 13 September 2023
TV Sardor Sabirkhodjaev 6 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 16 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent v. CAFA Nations Cup, 20 June 2023 PRE

Bobur Abdikholikov 23 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 14 1 Uzbekistan Nasaf v.  Hồng Kông, 26 March 2024
Igor Sergeyev 30 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 73 19 Thái Lan BG Pathum United 2023 AFC Asian Cup INJ
Jasurbek Yakhshiboev 24 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 10 2 Kazakhstan Ordabasy v.  Iran, 21 November 2023

Chú thích:

  • SUS Cầu thủ rút lui
  • INJ Rút lui do chấn thương
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
  • WD Cầu thủ bỏ cuộc do chấn thương không rõ ràng

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan Lưu trữ 2012-08-19 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
  • x
  • t
  • s
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á (AFC)
Đông Nam Á (AFF)
Trung Á (CAFA)
Đông Á (EAFF)
Nam Á (SAFF)
Tây Á (WAFF)
Giải thể
Thành viên cũ
1 Không phải là thành viên FIFA.
2 FIFAAFC sử dụng tên gọi Hồng Kông và Ma Cao còn EAFF dùng tên gọi Hồng Kông, Trung Quốc và Ma Cao, Trung Quốc.
Đội hình Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 1996
  • 1 Bugalo
  • 2 Davletov
  • 3 Ruzimov
  • 4 Magametov
  • 5 Momotov
  • 6 Sharipov
  • 7 Atayan
  • 8 Lebedev
  • 9 Bozorov
  • 10 Shkvyrin
  • 11 Shatskikh
  • 13 Musabayev
  • 14 Shirshov
  • 15 Fyodorov
  • 16 Denisov
  • 17 Khasanov
  • 19 Abduraimov
  • 20 Nazarov
  • 21 Bashkevich
  • 23 Semyonov
  • Huấn luyện viên: Ibragimov
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình Uzbekistan Cúp bóng đá châu Á 2000
  • 1 Bugalo
  • 2 Ashurmatov
  • 3 Fyodorov
  • 4 Qosimov
  • 5 Lushan
  • 7 Shamuradov
  • 8 Shirshov
  • 9 Kurbanov
  • 10 Shatskikh
  • 11 Akopyants
  • 12 Faiziev
  • 14 Tairov
  • 15 Lebedev
  • 16 Osmanov
  • 17 Davletov
  • 18 Khvostunov
  • 20 Zabirov
  • 23 Kutibayev
  • 24 Isogov
  • 25 Durmonov
  • 26 Shkvyrin
  • 27 Rakhmonqulov
  • Huấn luyện viên: Sarkisyan
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình Uzbekistan Cúp bóng đá châu Á 2004
  • 1 Polyakov
  • 2 Ashurmatov
  • 3 Fyodorov
  • 4 Qosimov
  • 6 Koshelev
  • 7 Akopyants
  • 8 Djeparov
  • 9 Soliev
  • 11 Shishelov
  • 12 Nesterov
  • 13 Raimqulov
  • 15 Geynrikh
  • 17 Kholmuradov
  • 18 Kapadze
  • 20 Magdeev
  • 21 Safonov
  • 22 Shirshov
  • 23 Zeytulayev
  • 24 Aliqulov
  • 25 Inomov
  • 26 Bikmaev
  • 28 Nikolaev
  • Huấn luyện viên: Khaydarov
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 2007
  • 1 Bugalo
  • 2 Karimov
  • 3 Dzyanisaw
  • 4 Ibragimov
  • 5 Aliqulov
  • 6 Ismailov
  • 7 Haydarоv
  • 8 Djeparov
  • 9 Solomin
  • 10 Bakayev
  • 11 Bikmaev
  • 12 Nesterov
  • 13 Hashimov
  • 14 Karpenko
  • 15 Geynrikh
  • 16 Shatskikh
  • 17 Nikolaev
  • 18 Kapadze
  • 19 Inomov
  • 20 Magdeev
  • 21 Hasanov
  • 22 Akramov
  • 23 Qoraev
  • Huấn luyện viên: Inileev
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanHạng tư Cúp bóng đá châu Á 2011
  • 1 T. Juraev
  • 2 Bakayev
  • 3 Mullajanov
  • 4 Ismailov
  • 5 Ibragimov
  • 6 S. Juraev
  • 7 Haydarov
  • 8 Djeparov
  • 9 Ahmedov
  • 10 Salomov
  • 11 Bikmaev
  • 12 Nesterov
  • 13 Navkarov
  • 14 Andreev
  • 15 Geynrikh
  • 16 Shatskikh
  • 17 Tursunov
  • 18 Kapadze
  • 19 Hasanov
  • 20 Nurliboev
  • 21 Zukhurov
  • 22 Karpenko
  • 23 Galiulin
  • Huấn luyện viên: Abramov
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 2015
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 2019
Uzbekistan
Uzbekistan tại Cúp bóng đá châu Á
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng bảng
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng bảng
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng bảng
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng bảng
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
  •  Uzbekistan
Tứ kết
Vòng bảng
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng bảng
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
Vòng 16 đội
Vòng bảng