Ủy ban Liên hợp về Lễ nhậm chức Tổng thống Quốc hội Hoa Kỳ

Ủy ban Liên hợp về Lễ nhậm chức Tổng thống Quốc hội
Ủy ban Liên hợp
Đang hoạt động

Quốc hội Hoa Kỳ
Lịch sử
Thành lập1901
Lãnh đạo
Chủ tịchRoy Blunt (R)
Thành viên
Xếp hạng
Kevin McCarthy (R)
Phó Chủ tịchNancy Pelosi (D)
Phó Thành viên
Xếp hạng
Amy Klobuchar (D)
Ghế6 thành viên, gồm các vị trí:
Thẩm quyền
Chức năngQuản lý và lên kế hoạch cho Lễ nhậm chức Tổng thống Hoa Kỳ
Trụ sở
S-407, Điện Capitol
Washington, D.C.
Trang web
https://www.inaugural.senate.gov/

Ủy ban Liên hợp về Lễ nhậm chức Tổng thống Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Joint Congressional on Inaugural Ceremonies) là một Ủy ban Liên hợp đặc biệt của Quốc hội Hoa Kỳ được thành lập bốn năm một lần để quản lý Lễ nhậm chức của Tổng thống Hoa Kỳ kể từ Lễ nhậm chức năm 1901 của William McKinley.[1]

Các thành viên là các Thượng nghị sĩHạ nghị sĩ Hoa Kỳ đường nhiệm. Thông thường, các thành viên Hạ viện bao gồm Chủ tịch Hạ viện cùng Lãnh đạo Đa số và Lãnh đạo Thiểu số Hạ viện; các thành viên Thượng viện bao gồm Lãnh đạo Đa số cùng Chủ tịch và Thành viên xếp hạng của Ủy ban Quy tắc và Quản lý Thượng viện (trước đây được biết đến với các tên khác). Một Thượng nghị sĩ từ đảng đa số sẽ giữ vai trò Chủ tịch. Các thành viên của Ủy ban có quyền kiểm soát vé tham dự Lễ nhậm chức cũng như các buổi lễ khác liên quan.

Ủy ban năm 1901

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Mark Hanna, Ohio, Chủ tịch
  • John Coit Spooner, Wisconsin
  • James Kimbrough Jones, Arkansas
Hạ nghị sĩ
  • Joseph Gurney Cannon, Illinois
  • John Dalzell, Pennsylvania
  • Thomas Chipman McRae, Arkansas

Ủy ban năm 1905

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • John Coit Spooner, Wisconsin, Chủ tịch
  • Nelson W. Aldrich, Rhode Island
  • Augustus Octavius Bacon, Georgia
Hạ nghị sĩ
  • John Dalzell, Pennsylvania
  • Edgar D. Crumpacker, Indiana
  • John Sharp Williams, Mississippi

Ủy ban năm 1909

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Philander C. Knox, Pennsylvania, Chủ tịch
  • Henry Cabot Lodge, Massachusetts
  • Augustus Octavius Bacon, Georgia
Hạ nghị sĩ
  • James F. Burke, Pennsylvania
  • Olin Young, Michigan
  • John W. Gaines, Tennessee

Ủy ban năm 1913

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Winthrop M. Crane, Massachusetts, Chủ tịch
  • Augustus Octavius Bacon, Georgia
  • Lee Slater Overman, North Carolina
Hạ nghị sĩ
  • William W. Rucker, Missouri
  • Finis J. Garrett, Tennessee
  • William B. McKinley, Illinois

Ủy ban năm 1917

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Lee Slater Overman, North Carolina, Chủ tịch
  • M. Hoke Smith, Georgia
  • Francis E. Warren, Wyoming
Hạ nghị sĩ
  • William W. Rucker, Missouri
  • Finis J. Garrett, Tennessee
  • William B. McKinley, Illinois

Ủy ban năm 1921

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Philander C. Knox, Pennsylvania, Chủ tịch
  • Knute Nelson, Minnesota
  • Lee Slater Overman, North Carolina
Hạ nghị sĩ
  • Joseph Gurney Cannon, Illinois
  • Frank Reavis, Nebraska
  • William W. Rucker, Missouri (Từ chức)
    • Charles Manly Stedman, North Carolina

Ủy ban năm 1925

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Lee Slater Overman, North Carolina
Hạ nghị sĩ
  • William Walton Griest, Pennsylvania
  • Lindley H. Hadley, Washington
  • Arthur B. Rouse, Kentucky

Ủy ban năm 1929

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • George H. Moses, New Hampshire, Chủ tịch
  • Frederick Hale, Maine
  • Lee Slater Overman, North Carolina
Hạ nghị sĩ
  • Bertrand Snell, Kentucky
  • Leonidas C. Dyer, Missouri
  • Edward W. Pou, North Carolina

Ủy ban năm 1933

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Joseph Taylor Robinson, Arkansas, Chủ tịch
  • George H. Moses, New Hampshire
  • Frederick Hale, Maine
Hạ nghị sĩ
  • Edward W. Pou, North Carolina
  • Henry Rainey, Illinois
  • Bertrand Snell, Kentucky

Ủy ban năm 1937

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Matthew M. Neely, West Virginia, Chủ tịch
  • Joseph Taylor Robinson, Arkansas
  • Frederick Hale, Maine
Hạ nghị sĩ
  • John O'Connor, New York
  • Robert L. Doughton, North Carolina
  • Bertrand Snell, Kentucky

Ủy ban năm 1941

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Charles L. McNary, Oregon
Hạ nghị sĩ
  • Sam Rayburn, Texas
  • Robert L. Doughton, North Carolina
  • Joseph W. Martin Jr., Massachusetts

Ủy ban năm 1945

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Harry F. Byrd, Virginia, Chủ tịch
  • Kenneth McKellar, Tennessee
  • Arthur Vandenberg, Michigan
Hạ nghị sĩ
  • Sam Rayburn, Texas
  • Robert L. Doughton, North Carolina
  • Joseph W. Martin Jr., Massachusetts

Ủy ban năm 1949

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Alben W. Barkley, Kentucky, Chủ tịch (Từ chức)
    • Carl Hayden, Arizona, Chủ tịch
  • J. Howard McGrath, Rhode Island (Thay thế Brooks)
  • Kenneth S. Wherry, Nebraska
  • Charles W. Brooks, Illinois (Từ chức)
Hạ nghị sĩ
  • Harry R. Sheppard, California (Thay thế Arends)
  • John W. McCormack, Massachusetts
  • Charles A. Halleck, Indiana
  • Leslie C. Arends, Illinois (Từ chức)

Ủy ban năm 1953

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Styles Bridges, New Hampshire, Chủ tịch
  • Margaret Chase Smith, Maine (Thay thế McFarland, Từ chức)
    • Herman Welker, Idaho
  • Carl Hayden, Arizona
  • Ernest McFarland, Arizona (Từ chức)
Hạ nghị sĩ
  • Leslie C. Arends, Illinois (Thay thế McCormack)
  • Joseph W. Martin Jr., Massachusetts
  • Sam Rayburn, Texas
  • John W. McCormack, Massachusetts (Từ chức)

Ủy ban năm 1957

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Styles Bridges, New Hampshire, Chủ tịch
  • John Sparkman, Alabama
  • Theodore F. Green, Rhode Island
Hạ nghị sĩ
  • Joseph W. Martin Jr., Massachusetts
  • Sam Rayburn, Texas
  • John W. McCormack, Massachusetts

Ủy ban năm 1961

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • John Sparkman, Alabama, Chủ tịch
  • Thomas C. Hennings Jr., Missouri (Mất ngày 13 tháng 9 năm 1960)
    • Carl Hayden, Arizona
  • Styles Bridges, New Hampshire
Hạ nghị sĩ
  • Sam Rayburn, Texas
  • John W. McCormack, Massachusetts
  • Charles A. Halleck, Indiana

Ủy ban năm 1965

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • B. Everett Jordan, North Carolina, Chủ tịch
  • John Sparkman, Alabama
  • Leverett Saltonstall, Massachusetts
Hạ nghị sĩ
  • John W. McCormack, Massachusetts
  • Carl Albert, Oklahoma
  • Charles A. Halleck, Indiana

Ủy ban năm 1969

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Everett Dirksen, Illinois, Chủ tịch
  • B. Everett Jordan, North Carolina
  • Mike Mansfield, Montana
Hạ nghị sĩ
  • John W. McCormack, Massachusetts
  • Carl Albert, Oklahoma

Ủy ban năm 1973

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • B. Everett Jordan, North Carolina, Chủ tịch (Thất cử trong cuộc bầu cử sơ bộ Thượng viện, 1972)
    • Howard Cannon, Nevada, Chủ tịch
  • Mike Mansfield, Montana
  • Marlow Cook, Kentucky
Hạ nghị sĩ
  • Carl Albert, Oklahoma
  • Hale Boggs, Louisiana (Mất ngày 16 tháng 10 năm 1972)
    • Tip O'Neill, Massachusetts

Ủy ban năm 1977

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Howard Cannon, Nevada, Chủ tịch
  • Robert Byrd, West Virginia
  • Mark Hatfield, Oregon
Hạ nghị sĩ
  • Tip O'Neill, Massachusetts
  • Jim Wright, Texas
  • John Jacob Rhodes, Arizona

Ủy ban năm 1981

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Mark Hatfield, Oregon, Chủ tịch
  • Howard Baker, Tennessee
  • Robert Byrd, West Virginia
  • Claiborne Pell, Rhode Island
Hạ nghị sĩ
  • Tip O'Neill, Massachusetts
  • Jim Wright, Texas
  • John Jacob Rhodes, Arizona
  • Robert H. Michel, Illinois

Ủy ban năm 1985

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Charles Mathias, Maryland, Chủ tịch
  • Howard Baker, Tennessee (đến 3 tháng 1, 1985)
    • Bob Dole, Kansas (từ 3 tháng 1, 1985)
  • Wendell Ford, Kentucky
Hạ nghị sĩ
  • Tip O'Neill, Massachusetts
  • Jim Wright, Texas
  • Robert H. Michel, Illinois

Ủy ban năm 1989

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Wendell Ford, Kentucky, Chủ tịch
  • Robert Byrd, West Virginia
  • Ted Stevens, Alaska
Hạ nghị sĩ
  • Jim Wright, Texas
  • Tom Foley, Washington
  • Robert H. Michel, Illinois

Ủy ban năm 1993

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Wendell Ford, Kentucky, Chủ tịch
  • George J. Mitchell, Maine
  • Ted Stevens, Alaska
Hạ nghị sĩ
  • Tom Foley, Washington
  • Dick Gephardt, Missouri
  • Robert H. Michel, Illinois

Ủy ban năm 1997

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • John Warner, Virginia, Chủ tịch
  • Trent Lott, Mississippi
  • Wendell Ford, Kentucky
Hạ nghị sĩ
  • Dick Gephardt, Missouri

Ủy ban năm 2001

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Chris Dodd, Connecticut
Hạ nghị sĩ
  • Dennis Hastert, Illinois
  • Dick Armey, Texas
  • Dick Gephardt, Missouri

Ủy ban năm 2005

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Trent Lott, Mississippi, Chủ tịch
  • Bill Frist, Tennessee
  • Chris Dodd, Connecticut
Hạ nghị sĩ
  • Dennis Hastert, Illinois
  • Tom DeLay, Texas

Ủy ban năm 2009

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Dianne Feinstein, California, Chủ tịch
  • Harry Reid, Nevada
  • Bob Bennett, Utah
Hạ nghị sĩ

Ủy ban năm 2013

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Lamar Alexander, Tennessee
Hạ nghị sĩ

Ủy ban năm 2017

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
Hạ nghị sĩ
  • Paul Ryan, Wisconsin
  • Kevin McCarthy, California

Ủy ban năm 2021

Đa số Thiểu số
Thượng nghị sĩ
  • Amy Klobuchar, Minnesota
Hạ nghị sĩ
  • Kevin McCarthy, California
  1. ^ “Inaugural Committees”. United States Senate. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2020.

Xem thêm

  • Ủy ban Quy tắc và Quản lý Thượng viện Hoa Kỳ

Tham khảo


Liên kết ngoài

  • Website chính thức