Băng tần B

Số băng tần vô tuyến ITU

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ký hiệu băng tần vô tuyến ITU

ELF SLF ULF VLF LF MF HF VHF UHF SHF EHF THF

Băng tần vô tuyến NATO

A B C D E F G H I J K L M

Băng tần IEEE

HF VHF UHF L S C X Ku K Ka Q V W

v d e

Băng B là dải tần số vô tuyến từ 250 MHz tới 500 MHz trong phổ điện từ. Băng này có bước sóng từ 1,2 m đến 0,6 m. Băng B nằm trong dải VHF/UHF của phổ vô tuyến.

Băng B giống với Băng P trong hệ thống phân loại của IEEE cũ.

Xem thêm

  • x
  • t
  • s

ELF
3 Hz
30 Hz

SLF
30 Hz
300 Hz

ULF
300 Hz
3 kHz

VLF
3 kHz
30 kHz

LF
30 kHz
300 kHz

MF
300 kHz
3 MHz

HF
3 MHz
30 MHz

VHF
30 MHz
300 MHz

UHF
300 MHz
3 GHz

SHF
3 GHz
30 GHz

EHF
30 GHz
300 GHz

THF
300 GHz
3 THz

  • x
  • t
  • s
 tần số cao hơn       bước sóng dài hơn 
Tia Gamma · Tia X · Tia cực tím · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ Terahertz · Vi ba · Vô tuyến
Nhìn thấy được (quang học)
Tím · Xanh lam · Xanh lá cây · Vàng · Cam · Đỏ
Vi ba
Băng W · Băng V · Băng Q · Băng Ka · Băng K · Băng Ku · Băng X · Băng S · Băng C · Băng L
Vô tuyến
EHF · SHF · UHF · VHF · HF · MF · LF · VLF · ULF · SLF · ELF
Các loại bước sóng

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s