Bristol Scout

Bristol Scout
Kiểu Tiêm kích/trinh sát
Nhà chế tạo British and Colonial Aeroplane Company
Nhà thiết kế Frank Barnwell[1]
Chuyến bay đầu 23 tháng 2 năm 1914[1]
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia[1]
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Úc Quân đoàn Không quân Australia[1]
Giai đoạn sản xuất 1914–1916[1]
Số lượng sản xuất 374[1]

Bristol Scout là một loại máy bay hai tầng cánh, ban đầu dự định Scout làm máy bay đua. Nhưng sau đó nó được quân đội sử dụng làm máy bay tiêm kích và trinh sát.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
 Úc
  • Quân đoàn Không quân Australia
 Greece
  • Hải quân Hy Lạp

Tính năng kỹ chiến thuật (Bristol Scout D)

Dữ liệu lấy từ Bristol Aircraft since 1910[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 20 ft 8 in (6,30 m)
  • Sải cánh: 24 ft 7 in (7,49 m)
  • Chiều cao: 8 ft 6 in (2,59 m)
  • Diện tích cánh: 198 ft² (18,40 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 789 lb (358 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.195 lb (542 kg)
  • Động cơ: 1 × Le Rhône 9C, 80 hp (60 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 94 mph (151 km/h)
  • Trần bay: 16.000 ft (4.900 m)
  • Vận tốc lên cao: 18 phút 30 s lên độ cao 10.000 ft (18 phút 30 s lên độ cao 3.048 m)
  • Công suất/trọng lượng: 0,067 hp/lb (0,11 kW/kg)
  • Thời gian bay chiến đấu: 2½ h

Trang bị vũ khí

  • 1 × Lewis hoặc Súng máy Vickers
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự


    • Sopwith Pup

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ a b c d e f g Barnes 1964

    Tài liệu

    • Barnes, C.H.Bristol Aircraft since 1910. London: Putnam & Company Ltd., 1964.
    • Bruce, J.M. The Bristol Scouts (Windsock Datafile No.44). Berkhamsted, Herts, UK: Albatros Publications, 1994. ISBN 0-948414-59-6.
    • Shores, Christopher and Mark Rolfe. British and Empire Aces of World War 1. Oxford, UK: Osprey Publishing, 2001. ISBN 978-1-84176-377-4.

    Liên kết ngoài

    • "TheAerodrome.com's" Bristol Scout page
    • The Bristol Scout By Chris Banyai-Riepl
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Bristol Aeroplane Company chế tạo
    Chuỗi trước
    đánh số

    Boxkite • Glider • Bristol Racing Biplane • Bristol Monoplane • Type T • Bristol Prier monoplane • Bristol Coanda monoplane • Bristol Gordon England biplanes • B.R.7 • T.B.8 • P.B.8 • X.2 • X.3

    Định danh
    của công ty

    1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 36 • 37 • 42 • 43 • 44 • 45 • 46 • 47 • 48 • 52 • 53 • 57 • 62 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 83 • 84 • 86 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 95 • 96 • 99 • 101 • 105 • 107 • 109 • 110A • 118 • 120 • 123 • 124 • 130 • 133 • 135 • 137 • 138 • 142/142M • 143 • 144 • 146 • 148 • 149 • 152 • 156 • 158 • 159 • 160 • 161 • 162 • 163 • 164 • 166 • 167 • 170 • 171 • 172 • 173 • 175 • 182 • 188 • 191 • 192 • 193 • 198 • 200 • 213 • 223

    Theo nhiệm vụ
    Máy bay tiêm kích:

    Scout • M.1 Monoplane • F.2 Fighter • Badger • Jupiter Fighter • Bagshot • Bulldog • Bullfinch • Type 123 • Type 133 • Beaufighter

    Máy bay chở khách:

    Tourer • Ten-Seater • Taxiplane • Pullman • Type 142 Britain First • Brabazon Britannia •

    Máy bay trinh sát:

    Bloodhound

    Máy bay huấn luyện:

    Bristol Boxkite • Bristol Coanda Monoplanes • T.B.8 • P.B.8 • Primary Trainer • Buckmaster

    Máy bay vận tải:

    Bombay • Brandon • Buckingham • Freighter • Superfreighter

    Máy bay thử nghiệm:

    X.2 • X.3 • Bullet • Racer • Type 92 • Type 138 • Type 188 • Type 221

    Máy bay ném bom:

    Braemar • Berkeley • Bombay • Blenheim • Beaufort • Buckingham • Brigand

    Máy bay thể thao

    Babe • Brownie

    Trực thăng:

    Sycamore • Type 173 • Belvedere

    Nhà thiết kế

    Frank Barnwell • George Henry Challenger • Henri Coanda • Eric Gordon England • Archibald Russell