Buena Park, California

Thành Buena Park
—  Thành phố  —
Biển chào mừng Buena Park
Biển chào mừng Buena Park
Ấn chương chính thức của Thành Buena Park
Ấn chương
Khẩu hiệu: "Center of the Southland"
Vị trí của Buena Park trong quận Orange, California.
Vị trí của Buena Park trong quận Orange, California.
Thành Buena Park trên bản đồ Thế giới
Thành Buena Park
Thành Buena Park
Tọa độ: 33°51′22″B 118°0′15″T / 33,85611°B 118,00417°T / 33.85611; -118.00417
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang California
QuậnOrange
Chính quyền
 • Hội đồngThị trưởng Jim Dow
Beth Swift
Steve Berry
Miller Oh
Fred Smith
 • Quản đốcRick Warsinski
Diện tích[1]
 • Tổng cộng10,553 mi2 (27,332 km2)
 • Đất liền10,524 mi2 (27,257 km2)
 • Mặt nước0,029 mi2 (0,075 km2)  0.28%
Độ cao75 ft (23 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng80.530
 • Mật độ7,6/mi2 (2,9/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện90620-90624
Mã điện thoại714
Trang webhttp://www.buenapark.com/

Buena Park là một thành phố thuộc quận Cam trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố có cự ly 20 km về phía tây bắc trung tâm Santa Ana, có tổng diện tích 10.553 kilômét vuông (4.075 dặm vuông Anh), trong đó diện tích đất là 10.524 kilômét vuông (4.063 dặm vuông Anh). Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 79.000 người, là thành phố lớn thứ 80 bang California năm 2010. Thành phố có một số địa điểm thu hút du khách, đáng chú ý là Knott's Berry Farm.

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Các khu tự quản và cộng đồng của Quận Cam, California, Hoa Kỳ
Quận lỵ: Santa Ana
Thành phố
Quận Cam map
Nơi ấn định cho điều tra dân số
  • Coto de Caza
  • Ladera Ranch
  • Las Flores
  • Midway City
  • North Tustin
  • Rossmoor
Các cộng đồng chưa hợp nhất
  • Anaheim Island
  • Modjeska Canyon
  • Olive
  • Orange Park Acres
  • Santiago Canyon
  • Silverado
  • Trabuco Canyon
Phố ma
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s