Cá tầm Trung Quốc

Cá tầm Trung Quốc
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Động vật
Ngành (phylum)Động vật có dây sống
Lớp (class)Lớp Cá vây tia
Bộ (ordo)Bộ Cá tầm
Họ (familia)Họ Cá tầm
Chi (genus)Cá tầm
Loài (species)A. sinensis
Danh pháp hai phần
Acipenser sinensis
J. E. Gray, 1835

Cá tầm Trung Quốc hay còn gọi là cá tầm long (danh pháp hai phần: Acipenser sinensis, tiếng Trung: 中华鲟; bính âm: Zhōnghuá xún) là một loài cá thuộc họ Cá tầm. Cá tầm Trung Quốc được nhập khẩu vào Việt Nam nhưng dấy lên mối lo ngại về vệ sinh an toàn thực phẩm[2][3]

Tham khảo

  1. ^ Sturgeon Specialist Group (1996). Acipenser sinensis. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2007. Listed as Endangered (EN A2cd v2.3)
  2. ^ “Rửa cá tầm nhập lậu từ Trung Quốc”. Báo điện tử Dân Trí. 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập 9 tháng 8 năm 2023.
  3. ^ “Lo ngại hóa chất độc hại trong cá tầm Trung Quốc nhập lậu”. Báo điện tử Dân Trí. 12 tháng 6 năm 2013. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s