Cá thu vua

Scomberomorus cavalla
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Scombridae
Chi (genus)Scomberomorus
Loài (species)S. cavalla
Danh pháp hai phần
Scomberomorus cavalla
(Cuvier, 1829)

Cá thu vua (danh pháp hai phần: Scomberomorus cavalla) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ. Cá thu vua phân bố ở phía tây Đại Tây DươngVịnh Mexico. Nó là một loài hải sản quan trọng đối với cả thương mại và giải trí.

Cá thu vua là một loài cá có kích thước trung bình, thường nặng 30 pound, nhưng được biết là vượt quá 90 pound. Toàn bộ cơ thể được bao phủ bởi vảy rất nhỏ, hầu như không thể nhìn thấy, dính lỏng lẻo.

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Scomberomorus cavalla tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Scomberomorus cavalla tại Wikimedia Commons
  • Scomberomorus cavalla (TSN 172435) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Scomberomorus cavalla trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2005.
  • x
  • t
  • s
Scombrini
Cá thu Đại Tây Dương

Cá thu Tây Ban Nha sọc hẹp

Greenback horse mackerel
Cá thu Tây Ban Nha
  • (1 loài)
  • Wahoo
Grammatorcynus
  • (2 loài)
  • Double-lined mackerel
  • Shark mackerel
Cá thu
  • (15 loài)
  • Atlantic horse mackerel
  • Blue jack mackerel
  • Cape horse mackerel
  • Chilean jack mackerel
  • Cunene horse mackerel
  • Greenback horse mackerel
  • Cá sòng Nhật Bản
  • Mediterranean horse mackerel
  • Cá sòng Thái Bình Dương
  • Yellowtail horse mackerel
  • African scad
  • Arabian scad
  • Crozet scad
  • Rough scad
  • Trachurus aleevi
  • (5 loài)
  • Black snake mackerel
  • Blacksail snake mackerel
  • Cá thu rắn
  • Violet snake mackerel
  • White snake mackerel
Hexagrammidae


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s