Cúp cờ vua thế giới

Cúp cờ vua thế giới là tên gọi một số giải đấu cờ vua khác nhau. Thể thức và ý nghĩa của các giải đấu này thay đổi theo thời gian.

Lịch sử

Trong hai năm 1988–89, Hiệp hội các đại kiện tướng (GMA) tổ chức một chuỗi 6 giải đấu quy tụ các kỳ thủ hàng đầu thời gian đó, có tên Cúp cờ vua thế giới, định dạng tương tự như Grand Prix hiện nay, với giải thưởng riêng cho từng giải và chung cho cả chuỗi 6 giải đấu.

Vào các năm 2000 và 2002, Liên đoàn cờ vua thế giới tổ chức các giải đấu mang tên Cúp cờ vua thế giới thứ nhất và thứ hai. Hai giải đấu này riêng biệt, không nằm trong hệ thống Giải vô địch cờ vua thế giới. Cả hai giải đấu này chức vô địch đều thuộc về Viswanathan Anand. 2000[1] and 2002[2] events.

Từ năm 2005, một giải đấu cùng tên nhưng khác thể thức nằm trong hệ thống Giải vô địch cờ vua thế giới. Giải đấu được tổ chức hai năm một lần, gồm 128 kỳ thủ thi đấu theo thể thức loại trực tiếp, cùng thể thức với các giải trước đó như Tilburg trong khoảng thời gian 1992-94, hoặc các Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE trong giai đoạn 1998–2004.

Các giải đấu năm 2005, 2007, 2009 và 2011 được tổ chức ở Khanty-Mansiysk. Sau đó FIDE quyết định đơn vị đăng cai Olympiad cờ vua năm sau sẽ tổ chức luôn Cúp cờ vua thế giới vào năm trước[3][4].

Các Cúp cờ vua thế giới từ 2005 lấy một số lượng kỳ thủ nhất định vào Giải cờ vua chọn ứng viên của Giải vô địch cờ vua thế giới tiếp theo. Con số cụ thể của từng giải được trình bày ở bảng bên dưới. Hiện tại hai kỳ thủ vào chung kết giành quyền vào Giải cờ vua chọn ứng viên.

Thể thức

Thể thức hiện tại gồm 128 kỳ thủ đánh loại trực tiếp 7 vòng đấu. Mỗi trận đấu gồm 2 ván tiêu chuẩn, riêng chung kết là 4 ván tiêu chuẩn; nếu hoà sẽ là các ván cờ nhanh và chớp phân định thắng thua.[5]

Các nhà vô địch

Năm Ngày Chủ nhà Kỳ thủ Suất Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
2000 1–13.9 Trung Quốc Thẩm Dương, Trung Quốc 24 Ấn Độ Viswanathan Anand Nga Evgeny Bareev Israel Boris Gelfand
Brasil Gilberto Milos
2002 9–22.10 Ấn Độ Hyderabad, Ấn Độ Ấn Độ Viswanathan Anand Uzbekistan Rustam Kasimdzhanov Slovenia Alexander Beliavsky
Nga Alexey Dreev
2005 27.11 – 17.12 Nga Khanty-Mansiysk, Nga 128 10 Armenia Levon Aronian Ukraina Ruslan Ponomariov Pháp Étienne Bacrot Nga Alexander Grischuk
2007 24.11 – 16.12 1 Hoa Kỳ Gata Kamsky Tây Ban Nha Alexei Shirov Na Uy Magnus Carlsen
Ukraina Sergey Karjakin
2009 20.11 – 14.12 1 Israel Boris Gelfand Ukraina Ruslan Ponomariov Ukraina Sergey Karjakin
Nga Vladimir Malakhov
2011 26.8 – 21.9 3 Nga Peter Svidler Nga Alexander Grischuk Ukraina Vassily Ivanchuk Ukraina Ruslan Ponomariov
2013 10.8 – 4.9 Na Uy Tromsø, Na Uy 2 Nga Vladimir Kramnik Nga Dmitry Andreikin Pháp Maxime Vachier-Lagrave
Nga Evgeny Tomashevsky
2015 10.9 – 5.10 Azerbaijan Baku, Azerbaijan 2 Nga Sergey Karjakin Nga Peter Svidler Ukraina Pavel Eljanov
Hà Lan Anish Giri
2017 1–25.9 Gruzia Batumi/Tbilisi, Gruzia 2 Armenia Levon Aronian Trung Quốc Đinh Lập Nhân Pháp Maxime Vachier-Lagrave
Hoa Kỳ Wesley So

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ The Week in Chess 306 (web archive) ngày 18 tháng 9 năm 2000
  2. ^ The Week in Chess 415 (web archive) ngày 21 tháng 10 năm 2002
  3. ^ Bidding Procedure for 2014 Olympiad
  4. ^ FIDE General Assembly Minutes (2012), section 18.5
  5. ^ World Cup 2015 Regulations
  • x
  • t
  • s
Cúp cờ vua thế giới
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các giải vô địch cờ vua thế giới
  • Cúp cờ vua thế giới
  • FIDE Grand Prix
  • Phát triển của giải vô địch cờ vua thế giới
  • Giải Liên khu vực
  • Interregnum of World Chess Champions
  • Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE (1998–2004)
  • Giải đấu Ứng viên
Tiền FIDE
FIDE
Chia đôi
danh hiệu
PCA
FIDE
FIDE
  • Sách Wikipedia Book:World Chess Champions
  • Thể loại Thể loại:Giải vô địch cờ vua thế giới
  • Cổng thông tin Portal:Cờ vua
  • x
  • t
  • s
Tổng quan
Trang thiết bị
  • Bàn cờ
  • Quân cờ
    • Vua
    • Hậu
    • Xe
    • Tượng
    • Tốt
  • Đồng hồ ván đấu
  • Bàn thi đấu
Luật chơi
Thuật ngữ
  • Blunder
  • Ký hiệu cờ vua
    • Đại số
    • Mô tả
    • PGN
    • Biểu tượng chú thích
    • Biểu tượng trong Unicode
  • Fianchetto
  • Gambit
  • Ô xung yếu
  • Vua đi dạo
  • Tốt
    • lạc hậu
    • liên kết
    • chồng
    • cô lập
    • Maróczy Bind
    • thông
  • Cột mở
    • Cột nửa mở
  • Ô tiền đồn
  • School
    • Hypermodern
    • Romantic
  • Swindle
  • Tempo
  • Transposition
  • Zwischenzug
Chiến thuật
  • Chồng quân
    • Khẩu súng của Alekhine
  • Che chắn
  • Các mô hình chiếu hết
  • Đòn phối hợp
  • Mồi nhử
  • Đánh lạc hướng
  • Desperado
  • Tấn công mở
  • Chiếu đôi
  • Chĩa
  • Interference
  • Quá tải
  • Giằng
  • Thí quân
  • Xiên
  • Cối xay
  • Tia X
Chiến lược
  • Nhập thành giả
  • Bồi thường
  • Đổi quân
    • Đổi quân có lợi
  • Thế chủ động
    • Lợi thế nước đi đầu
  • Trung cuộc
  • Cơn bão Tốt
  • Cấu trúc Tốt
  • Giá trị các quân cờ
  • Prophylaxis
Khai cuộc
Tàn cuộc
  • Vua và Tốt chống Vua
  • Tàn cuộc Tượng khác màu
  • Tàn cuộc không Tốt
  • Hậu và Tốt chống Hậu
  • Hậu chống Tốt
  • Xe và Tốt chống Xe
  • Chiến lược
    • Pháo đài
    • Opposition
    • Quy tắc Tarrasch
    • Chiến thuật tam giác
    • Undermining
    • Zugzwang
  • Cờ thế tàn cuộc
  • Tablebase
  • Tàn cuộc hai Mã
  • Tượng sai
  • Tốt biên sai
Liên quan
  • Gian lận trong cờ vua
  • Vẻ đẹp trong cờ vua
  • Cờ vua trong nghệ thuật
  • Sách về cờ vua
    • Sách khai cuộc
    • Tài liệu tàn cuộc
  • Câu lạc bộ cờ vua
  • Nhà soạn cờ
  • Thư viện cờ
  • Cờ vua trên báo
  • Ấn phẩm cờ vua định kỳ
  • Thần đồng cờ vua
  • Thuật ngữ
  • Ván đấu nổi tiếng
  • Biểu diễn đồng thời
  • Bộ cờ vua Staunton
  • So sánh các kỳ thủ hàng đầu
  • Deep Blue