Cordeirópolis

Município de Cordeirópolis
""
Huy hiệu de Cordeirópolis
Huy hiệu de Cordeirópolis
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm 13 tháng 7
Thành lập 30 tháng 3 năm 1886
Nhân xưng cordeiropolense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Carlos Cezar Tamiazo (PPS)
Vị trí
Vị trí của Cordeirópolis
Vị trí của Cordeirópolis
22° 28' 55" S 47° 27' 25" O22° 28' 55" S 47° 27' 25" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Piracicaba
Microrregião Limeira
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Norte: Araras;
Leste: Limeira;
Sul: Iracemápolis;
Oeste: Santa Gertrudes
Khoảng cách đến thủ phủ 160,5 kilômét
Địa lý
Diện tích 137,337 km²
Dân số 20.445 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 151,0 Người/km²
Cao độ 668 mét
Khí hậu nhiệt đới Cwa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,835 PNUD/2000
GDP R$ 559.990.240,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 29.025,57 IBGE/2003

Cordeirópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º28'55" độ vĩ nam và kinh độ 47º27'24" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 668 m. Dân số năm 2004 ước tính là 19.773 người. Đô thị này có diện tích 137,3 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 17.591

  • Dân số thành thị: 16.068
  • Dân số nông thôn: 1.523
  • Nam giới: 8.795
  • Nữ giới: 8.796

Mật độ dân số (người/km²): 128,12

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 7,06

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,82

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,06

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 93,28%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,835

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,759
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,864
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,881

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s