Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Đại Dương 2008
Sau đây là danh sách cầu thủ của mỗi quốc gia thi đấu tại Cúp bóng đá châu Đại Dương 2008.
New Caledonia
Huấn luyện viên: Didier Chambaron
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Marc Ounemoa | (1973-01-27)27 tháng 1, 1973 (34 tuổi) | ![]() | |||||
1TM | Jean-Yann Dounezek | (1986-11-20)20 tháng 11, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Adolphe Boaoutho | (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Benjamin Longue | (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | André Sinédo | (1978-02-26)26 tháng 2, 1978 (29 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Jonathan Kakou | (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (18 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Jean-Patrick Wakanumuné | (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Georges Wadrenges | (1979-04-01)1 tháng 4, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Michel Hmaé | (1978-03-21)21 tháng 3, 1978 (29 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Ramon Gjamaci | (1975-12-06)6 tháng 12, 1975 (32 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Ramon Djamali | (1975-06-12)12 tháng 6, 1975 (32 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Fabien Saridjan | (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Yohann Mercier | (1980-12-15)15 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Marius Bako | (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (22 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Robert Kaudré | (1983-06-14)14 tháng 6, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Patrick Diaike | (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Allan Hnautra | (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (18 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Noël Kaudré | (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Marius Mapou | (1980-06-22)22 tháng 6, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Olivier Dokunengo | (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Pierre Wajoka | (1978-12-19)19 tháng 12, 1978 (29 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Luther Wahnyamalla | (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Jean-Paul Wenessia | (1979-09-09)9 tháng 9, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Mael Kaudre | (1981-06-30)30 tháng 6, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Poulidor Toto | (1983-05-16)16 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Bertrand Kaï | (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (24 tuổi) | ![]() |
Fiji
Huấn luyện viên: Juan Carlos Buzzetti
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Simione Tamanisau | (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |||||
1TM | Beniamino Mateinaqara | (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
1TM | Filimoni Boletawa | (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (22 tuổi) | ![]() | |||||
1TM | Shamal Kumar | (1979-05-23)23 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Peni Finau | (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Taniela Waqa | (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Malakai Kainihewe | (1977-07-28)28 tháng 7, 1977 (30 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Samuela Vula | (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Alvin Singh | (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (19 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Avinesh Suwamy | (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Shalen Lal | (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Manueli Kalaou | (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (19 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Nayzal Ali | (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (22 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Valerio Nawatu | (1984-07-24)24 tháng 7, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Samuela Kautoga | (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (20 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Johnny Rao | (1986-09-06)6 tháng 9, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Apisalome Tuvura | (1986-03-18)18 tháng 3, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Ronil Kumar | (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Salesh Kumar | (1981-07-28)28 tháng 7, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Pita Rabo | (1977-07-30)30 tháng 7, 1977 (30 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Malakai Tiwa | (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Pene Erenio | (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Rajnil Chand | (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Monit Chand | (1985-10-21)21 tháng 10, 1985 (22 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Pita Baleitoga | (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Jone Vesikula | (1986-04-30)30 tháng 4, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Tuimasi Manuca | (1985-05-14)14 tháng 5, 1985 (22 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Esava Naquleca | (1982-04-11)11 tháng 4, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Maciu Dunadamu | (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Roy Krishna | (1987-08-20)20 tháng 8, 1987 (20 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Lagi Dyer | (1972-04-16)16 tháng 4, 1972 (35 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Osea Vakatalesau | (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (21 tuổi) | ![]() |
New Zealand
Huấn luyện viên: Ricki Herbert
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Jacob Spoonley | (1987-03-03)3 tháng 3, 1987 (20 tuổi) | ![]() | |||||
1TM | Glen Moss | (1983-01-19)19 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
1TM | James Bannatyne | (1975-06-30)30 tháng 6, 1975 (32 tuổi) | ![]() | |||||
1TM | Mark Paston | (1976-12-13)13 tháng 12, 1976 (31 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | James Pritchett | (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Andrew Boyens | (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Aaron Scott | (1986-07-18)18 tháng 7, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Ben Sigmund | (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Tony Lochhead | (1982-01-12)12 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Ivan Vicelich | (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (31 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Ryan Nelsen | (1977-10-18)18 tháng 10, 1977 (30 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | David Mulligan | (1982-03-24)24 tháng 3, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Duncan Oughton | (1977-10-18)18 tháng 10, 1977 (30 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Steven Old | (1986-02-17)17 tháng 2, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Jeremy Christie | (1983-05-22)22 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Andy Barron | (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Jeremy Brockie | (1987-10-07)7 tháng 10, 1987 (20 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Simon Elliott | (1974-06-10)10 tháng 6, 1974 (33 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Chris James | (1987-07-04)4 tháng 7, 1987 (20 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Tim Brown | (1981-03-06)6 tháng 3, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Jeff Campbell | (1979-08-25)25 tháng 8, 1979 (28 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Cole Peverley | (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (19 tuổi) | ![]() | |||||
3TV | Leo Bertos | (1981-12-20)20 tháng 12, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Shane Smeltz | (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Chris Killen | (1981-10-08)8 tháng 10, 1981 (26 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Daniel Ellensohn | (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (22 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Allan Pearce | (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Jarrod Smith | (1984-06-20)20 tháng 6, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Greg Draper | (1989-08-13)13 tháng 8, 1989 (18 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Costa Barbarouses | (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (17 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Kris Bright | (1986-09-05)5 tháng 9, 1986 (21 tuổi) | ![]() |
Vanuatu
Huấn luyện viên: Robert Calvo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David Chilia | (1978-06-10)10 tháng 6, 1978 (29 tuổi) | ![]() | ||||
20 | 1TM | Chikau Mansale | (1983-01-13)13 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||||
2HV | Ken Masauvakalo | (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | ||||||
2HV | Freddy Vava | (1982-11-25)25 tháng 11, 1982 (25 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Geoffrey Gete | (1986-08-03)3 tháng 8, 1986 (21 tuổi) | ![]() | |||||
2HV | Jacques Mafil Nawan | (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (24 tuổi) | ||||||
2HV | Andrew Chichirua | (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (21 tuổi) | ||||||
2HV | Ephraim Kalorib | (1970-05-13)13 tháng 5, 1970 (37 tuổi) | ||||||
13 | 3TV | François Sakama | (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (20 tuổi) | ![]() | ||||
9 | 3TV | Jean Naprapol | (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (27 tuổi) | ![]() | ||||
19 | 3TV | Derek Malas | (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (24 tuổi) | ![]() | ||||
3TV | Pita David Maki | (1982-10-12)12 tháng 10, 1982 (25 tuổi) | ||||||
3TV | Alphonse Qorig | (1981-07-07)7 tháng 7, 1981 (26 tuổi) | ||||||
3TV | Hubert Nake | |||||||
3TV | Jean Robert Yelou | (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (24 tuổi) | ![]() | |||||
11 | 4TĐ | Etienne Mermer | (1977-01-26)26 tháng 1, 1977 (30 tuổi) | ![]() | ||||
15 | 4TĐ | Jean Victor Maleb | (1986-07-07)7 tháng 7, 1986 (21 tuổi) | ![]() | ||||
16 | 4TĐ | Richard Iwai | (1979-05-15)15 tháng 5, 1979 (28 tuổi) | ![]() | ||||
4TĐ | Seule Soromon | (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (23 tuổi) | ![]() | |||||
4TĐ | Fenedy Masauvakalo | (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | ||||||
4TĐ | Moise Poida | (1978-04-02)2 tháng 4, 1978 (29 tuổi) | ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:FIFA World Cup 2010 Qualifiers