Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2015
Mỗi đội tuyển quốc gia phải đăng ký đội hình 23 cầu thủ, trong đó có 3 cầu thủ phải là thủ môn. Việc này phải hoàn tất 10 ngày trước khi giải đấu khởi tranh. Nếu một cầu thủ chấn thương hoặc ốm mà không thể tham gia giải được thì trước trận đấu đầu tiên của đội bóng, anh có thể được thay bằng một cầu thủ khác.[1]
Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A
Cộng hòa Séc
Ngày 25 tháng 5 năm 2015, Cộng hòa Séc công bố đội hình sơ loại 27 người.[2] Ngày 7 tháng 6 năm 2015, đội hình chính thức được công bố.[3]
Huấn luyện viên: Jakub Dovalil
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tomáš Koubek | (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Pavel Kadeřábek | (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
3 | 4TĐ | Václav Kadlec | (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 13 | 7 | ![]() |
4 | 3TV | Adam Jánoš | (1992-07-20)20 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Jakub Brabec | (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Ondřej Petrák | (1992-03-11)11 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | David Houska | (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Jaromír Zmrhal | (1993-08-02)2 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
9 | 3TV | Jan Kliment | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | 4TĐ | Jiří Skalák | (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Martin Frýdek | (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
12 | 3TV | Michal Trávník | (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
13 | 3TV | Ladislav Krejčí | (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Ladislav Takács | (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Jan Baránek | (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Jiří Pavlenka | (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Tomáš Přikryl | (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
18 | 3TV | Lukáš Masopust | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Matěj Hybš | (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
20 | 2HV | Jakub Jugas | (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
21 | 2HV | Matěj Hanousek | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
22 | 2HV | Tomáš Kalas | (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Michal Reichl | (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Đan Mạch
Ngày 1 tháng 6 năm 2015, Đan Mạch công bố đội hình chính thức.[4] Lúc đó, Jores Okore có trong danh sách, tuy nhiên Patrick Banggaard đã thay thế anh, vì Okore không thể hồi phục kịp sau chấn thương.[5] The next day, Okore ruled himself out.[6]
Huấn luyện viên: Jess Thorup
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jakob Busk | (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Alexander Scholz | (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Frederik Sørensen | (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Jannik Vestergaard | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 24 | 3 | ![]() |
5 | 2HV | Jonas Knudsen | (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Andreas Christensen | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
7 | 4TĐ | Viktor Fischer | (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Lasse Vigen Christensen | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | 14 | 5 | ![]() |
9 | 4TĐ | Yussuf Poulsen | (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | 11 | 4 | ![]() |
10 | 3TV | Pierre-Emile Højbjerg | (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 5 | 4 | ![]() |
11 | 4TĐ | Uffe Bech | (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
12 | 2HV | Patrick Banggaard | (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
13 | 2HV | Riza Durmisi | (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
14 | 2HV | Christoffer Remmer | (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
15 | 3TV | Nicolaj Thomsen | (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 17 | 3 | ![]() |
16 | 1TM | Frederik Rønnow | (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Christian Nørgaard | (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Rasmus Falk Jensen | (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Jens Jønsson | (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
20 | 4TĐ | Nicolai Brock-Madsen | (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 14 | 7 | ![]() |
21 | 4TĐ | Emil Berggreen | (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
22 | 1TM | David Jensen | (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | Pione Sisto | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Đức
Ngày 26 tháng 5 năm 2015, Đức công bố đội hình sơ loại 28 người.[7] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[8]
Huấn luyện viên: Horst Hrubesch
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bernd Leno | (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Julian Korb | (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Christian Günter | (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Matthias Ginter | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Nico Schulz | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
6 | 3TV | Johannes Geis | (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Leonardo Bittencourt | (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
8 | 3TV | Yunus Mallı[note 1] | (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (23 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Kevin Volland (c) | (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 18 | 9 | ![]() |
10 | 3TV | Moritz Leitner | (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 23 | 7 | ![]() |
11 | 3TV | Emre Can | (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Marc-André ter Stegen | (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
13 | 4TĐ | Philipp Hofmann | (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | 15 | 9 | ![]() |
14 | 3TV | Kerem Demirbay | (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | 4TĐ | Serge Gnabry | (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Robin Knoche | (1992-05-22)22 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
17 | 3TV | Joshua Kimmich | (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Maximilian Arnold | (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Amin Younes | (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | 14 | 3 | ![]() |
20 | 3TV | Max Meyer | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
21 | 3TV | Felix Klaus | (1992-09-13)13 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
22 | 2HV | Dominique Heintz | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
23 | 1TM | Timo Horn | (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
Serbia
Ngày 29 tháng 5 năm 2015, Serbia công bố đội hình chính thức.[9]
Huấn luyện viên: Mladen Dodić
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marko Dmitrović | (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
2 | 3TV | Aleksandar Kovačević | (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Marko Petković | (1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
4 | 3TV | Srđan Mijailović | (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Uroš Ćosić | (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Aleksandar Pantić | (1992-04-11)11 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Goran Čaušić | (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Mirko Ivanić[note 2] | (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Aleksandar Pešić | (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 9 | 3 | ![]() |
10 | 3TV | Filip Đuričić | (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
11 | 4TĐ | Aleksandar Čavrić | (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Nikola Perić | (1992-02-04)4 tháng 2, 1992 (23 tuổi) | 5 | 5 | ![]() |
13 | 2HV | Nemanja Petrović | (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Darko Brašanac | (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (23 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Uroš Spajić | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
16 | 4TĐ | Luka Milunović | (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 16 | 5 | ![]() |
17 | 2HV | Aleksandar Filipović | (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Miloš Jojić | (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
19 | 4TĐ | Nikola Stojiljković | (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
20 | 2HV | Lazar Ćirković | (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Slavoljub Srnić | (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
22 | 2HV | Filip Stojković[note 3] | (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Nemanja Stevanović | (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Bảng B
Anh
Ngày 20 tháng 5 năm 2015, Anh công bố đội hình sơ loại 27 người.[10] Ngày 2 tháng 6 năm 2015, họ công bố đội hình chính thức.[11] Ngày 18 tháng 6 năm 2015, Benik Afobe thay cho Saido Berahino bị chấn thương.[12]
Huấn luyện viên: Gareth Southgate
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jack Butland | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | 29 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Carl Jenkinson | (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (23 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
3 | 2HV | Luke Garbutt | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
4 | 3TV | Jake Forster-Caskey | (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | John Stones | (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Ben Gibson | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Alex Pritchard | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | James Ward-Prowse | (1994-11-01)1 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 14 | 3 | ![]() |
9 | 4TĐ | Harry Kane | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 18 | 12 | ![]() |
10 | 3TV | Tom Carroll | (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
11 | 3TV | Nathan Redmond | (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | 24 | 5 | ![]() |
12 | 1TM | Jonathan Bond | (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Marcus Bettinelli | (1992-05-24)24 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Nathaniel Chalobah | (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Michael Keane | (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
16 | 3TV | Jesse Lingard | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 16 | 5 | ![]() |
17 | 4TĐ | Danny Ings | (1992-07-23)23 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 16 | 4 | ![]() |
18 | 4TĐ | Benik Afobe[note 4] | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Will Hughes | (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 25 | 2 | ![]() |
20 | 2HV | Liam Moore | (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
21 | 2HV | Calum Chambers | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
22 | 2HV | Matt Targett | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | Ruben Loftus-Cheek | (1996-01-23)23 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
Ý
Ngày 1 tháng 6 năm 2015, Ý công bố đội hình sơ loại 27 người.[13] Ngày 7 tháng 6 năm 2015, họ công bố đội hình chính thức.[14]
Huấn luyện viên: Luigi Di Biagio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Phápsco Bardi | (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Stefano Sabelli | (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Cristiano Biraghi | (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | 3TV | Lorenzo Crisetig | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Daniele Rugani | (1994-07-29)29 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | 2HV | Alessio Romagnoli | (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Federico Viviani | (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Stefano Sturaro | (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Andrea Belotti | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Domenico Berardi | (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | 4TĐ | Federico Bernardeschi | (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | ![]() | ||
12 | 2HV | Federico Barba | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | 2HV | Matteo Bianchetti (c) | (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | ![]() | ||
14 | 1TM | Marco Sportiello | (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (23 tuổi) | ![]() | ||
15 | 3TV | Marco Benassi | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Daniele Baselli | (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | 2HV | Armando Izzo | (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (23 tuổi) | ![]() | ||
18 | 3TV | Cristian Battocchio | (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (23 tuổi) | ![]() | ||
19 | 4TĐ | Marcello Trotta | (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | ![]() | ||
20 | 1TM | Nicola Leali | (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | 3TV | Danilo Cataldi | (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | ![]() | ||
22 | 2HV | Davide Zappacosta | (1992-06-23)23 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | ![]() | ||
23 | 4TĐ | Simone Verdi | (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
Bồ Đào Nha
Ngày 1 tháng 6 năm 2015, Bồ Đào Nha công bố đội hình sơ loại 25 người.[15]
Huấn luyện viên: Rui Jorge
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | José Sá | (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Ricardo Esgaio | (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 13 | 3 | ![]() |
3 | 2HV | Tiago Ilori | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Paulo Oliveira | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Raphaël Guerreiro | (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (21 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | William Carvalho | (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
7 | 3TV | Rafa Silva | (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | 11 | 3 | ![]() |
8 | 3TV | Sérgio Oliveira (c) | (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | 18 | 3 | ![]() |
9 | 4TĐ | Gonçalo Paciência | (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
10 | 3TV | Bernardo Silva | (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | 9 | 5 | ![]() |
11 | 4TĐ | Iuri Medeiros | (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Daniel Fernandes | (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | João Cancelo | (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Tobias Figueiredo | (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Frederico Venâncio | (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Rúben Neves | (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
17 | 4TĐ | Carlos Mané | (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
18 | 4TĐ | Ivan Cavaleiro | (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 10 | 6 | ![]() |
19 | 4TĐ | Ricardo Horta | (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Tozé | (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Ricardo Pereira | (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 14 | 6 | ![]() |
22 | 1TM | Bruno Varela | (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | João Mário | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
Thụy Điển
Ngày 2 tháng 6 năm 2015, Thụy Điển công bố đội hình chính thức.[16] Ngày 15 tháng 6 năm 2015, hậu vệ Emil Krafth bị loại khỏi giải đấu vì chấn thương lưng, được thay bằng hậu vệ Victor Lindelöf.[17]
Huấn luyện viên: Håkan Ericson
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Patrik Carlgren | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Victor Lindelöf | (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Alexander Milošević | (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
4 | 2HV | Filip Helander | (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Ludwig Augustinsson | (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Oscar Lewicki | (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (22 tuổi) | 22 | 2 | ![]() |
7 | 3TV | Oscar Hiljemark (c) | (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 32 | 3 | ![]() |
8 | 3TV | Abdul Khalili | (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (23 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Branimir Hrgota | (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 13 | 3 | ![]() |
10 | 4TĐ | John Guidetti | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 18 | 10 | ![]() |
11 | 4TĐ | Isaac Kiese Thelin | (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 6 | 6 | ![]() |
12 | 1TM | Jacob Rinne | (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Arbër Zeneli[note 5] | (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
14 | 4TĐ | Mikael Ishak | (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (22 tuổi) | 21 | 10 | ![]() |
15 | 3TV | Kristoffer Olsson | (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 10 | 3 | ![]() |
16 | 3TV | Simon Tibbling | (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Joseph Baffo | (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
18 | 2HV | Sebastian Holmén | (1992-04-29)29 tháng 4, 1992 (23 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Sam Larsson | (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Robin Quaison | (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
21 | 2HV | Pa Konate | (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
22 | 3TV | Simon Gustafson | (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 7 | 3 | ![]() |
23 | 1TM | Andreas Linde | (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
Ghi chú
Tham khảo
- ^ “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013–15” (PDF). UEFA.com. Truy cập 18 tháng 10 năm 2014.
- ^ Reprezentace do 21 let: Nominace a program na ME 2015 (Tiếng Séc)
- ^ Lvíčata: Nominace hráčů pro ME do 21 let (Tiếng Séc)
- ^ Thorup har EM-truppen klar Lưu trữ 2015-06-30 tại Wayback Machine (tiếng Đan Mạch)
- ^ Højbjerg udtaget til U21-EM - Hvilsom siet fra (tiếng Đan Mạch)
- ^ Skade tvinger Jores Okore til EM-afbud (tiếng Đan Mạch)
- ^ “Hrubesch beruft Toljan und Goretzka ins vorläufige EM-Aufgebot”. dfb.de. Truy cập 26 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Hrubesch beruft endgültigen Kader für EM in Tschechien”. dfb.de. Truy cập 7 tháng 6 năm 2015.
- ^ Mlada reprezentacija: Dodić odabrao putnike za Češku (tiếng Serbia)
- ^ Anh U21s name 27-man long squad for Euro Finals
- ^ Final Anh U21s Euro Championship squad confirmed
- ^ “Anh replace Berahino with Afobe at U21 EURO”. UEFA. 18 tháng 6 năm 2015. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
- ^ NAZIONALE UNDER 21 Verso l’Europeo: 27 Azzurrini convocati da Di Biagio per il raduno di Appiano Gentile Lưu trữ 2015-06-10 tại Wayback Machine (tiếng Ý)
- ^ Ufficializzata la lista dei 23 convocati per la Fase Finale del Campionato Europeo (tiếng Ý)
- ^ Sub-21: convocados para o estágio de preparação do Europeu (tiếng Bồ Đào Nha)
- ^ “Zeneli med i Ericsons EM-trupp” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập 2 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Krafth missar U21-EM” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập 15 tháng 6 năm 2015.