Danh sách quân chủ Đan Mạch
Đây là danh sách vị quân chủ Đan Mạch, trong đó có:
- Vương quốc Đan Mạch (đến năm 1397)
- Liên minh cá nhân Đan Mạch và Na Uy (1380–1397)
- Liên minh Kalmar (1397–1536)
- Liên minh Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển (1397–1523)
- Liên minh Đan Mạch và Na Uy (1523–1536/1537)
- Vương quốc thống nhất Đan Mạch–Na Uy (1536/1537–1814)
- Vương quốc Đan Mạch (1814–hiện tại)
- Iceland (kể từ liên minh giữa Đan Mạch và Na Uy năm 1380; vương quốc độc lập trong liên minh cá nhân với Đan Mạch 1918–1944; một nước cộng hòa có chủ quyền từ năm 1944)
- Greenland (kể từ khi liên minh giữa Đan Mạch và Na Uy vào năm 1380; sự kiểm soát hiệu quả của Đan Mạch–Na Uy bắt đầu vào năm 1721; sáp nhập vào vương quốc Đan Mạch vào năm 1953; quy tắc nội bộ được áp dụng vào năm 1979; chế độ tự trị được áp dụng vào năm 2009; Greenland có 2 trong số 179 ghế ở Quốc hội Đan Mạch Folketinget)
- Quần đảo Faroe (kể từ khi liên minh giữa Đan Mạch và Na Uy năm 1380; Quận Đan Mạch 1816–1948; quy tắc nội bộ được áp dụng năm 1948; Quần đảo Faroe có 2 trong số 179 ghế trong quốc hội Đan Mạch Folketinget)
Vua từ thế kỉ VIII đến TK X
- Ongendus (Angantyr): 710
- Sigfred: Năm 780–790
- Gudfred: 804–810
- Hemming: 810–811/812
- Sigurd Hring: 812
- Harald Klak, Ragnfrid và Hemming Halfdansson: 812–813
- Con Của Gudfred: 814–820
- Horik I: (814) 827–854
- Horik II (Erik Barn): 850–860
- Vua thế kỉ 9
- Bagsecg: k.860–871
- Halfdan: 871–877
- Sigfred: k. 873–891
- Godfrid: k. 880
- Heiligo (Helge): 890s
- Thế Kỷ X
- Olof
- Gyrd và Gnupa
- Sigtrygg
- Knud I (Hardeknud hoặc Hardegon): 930s
Nhà Gorm den Gamle
Tên | Chân dung | Sinh - mất | Trị vì | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|
Gorm Già Gorm Người Uể oải | Trước năm 900 – k. 958/963/964 | k. 936 – k. 958/963/964 | Thyra Dannebod 4 người con | |
Harald I Răng xanh | ? – 985/986 | k. 958/963/964 – 985/986 | Gunhild Tove của Obotrites k. 970 Gyrid Olafsdottir | |
Sweyn I Tveskæg | k. 960 – 3 tháng 2 năm 1014 | cuối năm 986 – 3 tháng 2 năm 1014 | Gunhildą /Sigríð Storråda (?) Ít nhất 8 người con | |
Harald II Svendsen | ? – k. 1018 | 1014 – 1018 (?) | Không rõ | |
Knud Đại đế | 934 – 12 tháng 11 năm 1035 | 1018 – 12 tháng 11 năm 1035 | Ælfgifu xứ Northampton 2 người con Emma xứ Normandie 2/31 tháng 7 năm 1017 2 người con | |
Harthacnut Canute III | k. 1018 – 8 tháng 6 năm 1042 | 1035 – 8 tháng 6 năm 1042 | Không kết hôn |
Nhà Fairhair
Tên | Chân dung | Sinh - mất | Trị vì | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|
Magnus Olafsson Magnus Tốt bụng | k. 1024 – 25 tháng 10 năm 1197 | 8 tháng 6 năm 1042 – 25 tháng 10 năm 1047 | Không kết hôn |
Nhà Estridsen
Tên | Chân dung | Sinh - mất | Trị vì | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|
Sweyn II Estridsson | k. 1019 – 28 tháng 4 năm 1076 | 25 tháng 10 năm 1047 – 28 tháng 4 năm 1076 | Gyda của Thụy Điển k.1047/1048 Không có con Gunhild Sveinsdóttir 1052 1 người con Tora Torbergsdatter (?) | |
Harald III Người mềm mỏng | k. 1040 – 17 tháng 4 năm 1080 | 28 tháng 4 năm 1076 – 17 tháng 4 năm 1080 | Không kết hôn | |
Knud IV Knud Thần thánh, Thánh Knud | k. 1042 – 10 tháng 7 năm 1086 | 17 tháng 4 năm 1080 – 10 tháng 7 năm 1086 | Adèle xứ Flander 1080 3 người con | |
Oluf I Kẻ khao khát | k. 1050 – 18 tháng 8 năm 1095 | 10 tháng 7 năm 1086 – 18 tháng 8 năm 1095 | Ingegerd Haraldsdatter k. 1067 1 người con | |
Erik I Người tốt bụng | k. 1060 – 10 tháng 7 năm 1103 | 18 tháng 8 năm 1095 – 10 tháng 7 năm 1103 | Boedil Thurgotsdatter Trước năm 1086 1 người con | |
Niels I | k. 1065 – 25 tháng 6 năm 1134 | 1104 – 25 tháng 6 năm 1134 | Margaret Fredkulla 1105 2 người con Ulvhild Håkansdotter k. 1130 Không có con | |
Erik II Chân trần, Kẻ đáng nhớ | k. 1090 – 18 tháng 9 năm 1137 | 1134 – 18 tháng 9 năm 1137 | Malmfrida xứ Kiev Trước 1130 Không có con | |
Erik III Con chiên (của Chúa) | k. 1120 – 27 tháng 8 năm 1146 | 18 tháng 9 năm 1137 – Trước 27 tháng 8 năm 1146 | Luitgard xứ Salzwedel 1143/1144 Không có con | |
Svend III Kẻ chiến trận ở xứ Grathe | k. 1125 – 23 tháng 10 năm 1157 | 1146 – 23 tháng 10 năm 1157 | Adela xứ Meissen 1152 2 người con | |
Knud V Knud Magnussen | k. 1129 – 9 tháng 8 năm 1157 | 1146 – 9 tháng 8 năm 1157 | Helena của Thụy Điển k. 1156 Không có con | |
Valdemar I Đại đế | 14 tháng 1 năm 1131 – 12 tháng 5 năm 1182 | 1154 – 12 tháng 5 năm 1182 | Sofia xứ Minsk k. 1157 8 người con | |
Knud VI Knud Valdemarsøn | k. 1163 – 12 tháng 11 năm 1202 | 12 tháng 5 năm 1182 – 12 tháng 11 năm 1202 | Gertrud xứ Bayern và Sachsen k. 1177 Không có con | |
Valdemar II[a] Kẻ chiến thắng | 9 tháng 5 năm 1170 – 28 tháng 3 năm 1241 | 12 tháng 11 năm 1202 – 30 tháng 5 năm 1232 | Markéta xứ Bohemia k.1205 2 người con Berengária của Bồ Đào Nha 1214 5 người con | |
30 tháng 5 năm 1232 – 28 tháng 3 năm 1241 | ||||
Erik IV Kẻ "cày" tiền | k. 1216 – 10 tháng 8 năm 1250 | Jutta xứ Sachsen 17 tháng 11 năm 1239 6 người con | ||
28 tháng 3 năm 1241 – 10 tháng 8 năm 1250 | ||||
Abel Abel Valdemarsen | 1219 – 28 tháng 6 năm 1252 | 1 tháng 11 năm 1250 – 29 tháng 6 năm 1252 | Mechthild xứ Holstein 25 tháng 4 năm 1237 4 người con | |
Christoffer I Christopher Valdemarsen | 1219 – 29 tháng 5 năm 1259 | 29 tháng 6 năm 1252 – 29 tháng 5 năm 1259 | Margrete Sambiria 1248 3 người con | |
Erik V Klipping (Kẻ làm mất giá [tiền]), Eric Christoffersen | 1249 – 22 tháng 11 năm 1286 | 29 tháng 5 năm 1259 – 22 tháng 11 năm 1286 | Agnes xứ Brandenburg 11 tháng 11 năm 1273 7 người con | |
Erik VI Eric Menved[b],Eric Eriksen | 1274 – 13 tháng 11 năm 1319 | 22 tháng 11 năm 1286 – 13 tháng 11 năm 1319 | Ingeborg Magnusdotter của Thụy Điển Tháng 6 năm 1296 Khoảng từ 8 - 14 người con | |
Christoffer II[c] Christopher Eriksen | 29 tháng 9 năm 1276 – 2 tháng 8 năm 1332 | 25 tháng 1 năm 1320 – 1326 | Euphemia xứ Pomerania 1300 Ít nhất 6 người con (?) | |
Valdemar III Valdemar Eriksen | 1314 – 1364 | 1326 – 1330 | Richardis xứ Schwerin (?) Thế kỷ 14, không rõ năm cụ thể 2 người con | |
Christoffer II[d] Christopher Eriksen | 29 tháng 9 năm 1276 – 2 tháng 8 năm 1332 | 1329 – 2 tháng 8 năm 1332 | Euphemia xứ Pomerania 1300 Ít nhất 6 người con (?) | |
Ngôi vua bỏ trống (2 tháng 8 năm 1332 – 21 tháng 6 năm 1340) | ||||
Valdemar IV Atterdag[e], Valdemar Christoffersen | 1320 – 24 tháng 10 năm 1375 | 24 tháng 6 năm 1340 – 24 tháng 10 năm 1375 | Hedwig xứ Schleswig 1340 Ít nhất 6 người con |
Nhà Bjelbo
Tên | Chân dung | Sinh - mất | Trị vì | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|
Oluf II Oluf Håkonsen | Tháng 12 năm 1370 – 3 tháng 8 năm 1387 | 3 tháng 5 năm 1376 – 3 tháng 8 năm 1387 | Không kết hôn |
Nhà Estridsen
Tên | Chân dung | Sinh - mất | Trị vì | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|
Margrete I Margrete Valdemarsdatter, Semiramis của phương Bắc, Quý Vua bà, Vị vua bất lực[f] | 15 tháng 3 năm 1353 – 28 tháng 10 năm 1412 | 10 tháng 8 năm 1387 – 28 tháng 10 năm 1412 | Håkon VI của Na Uy 9 tháng 4 năm 1363 1 người con |
Nhà Pomerania
Tên | Chân dung | Sinh - mất | Trị vì | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|
Erik VII Erik xứ Pomerania | 1381/1382 – 24 tháng 9 năm 1459 | 28 tháng 10 năm 1412 – 24 tháng 9 năm 1439 | Philippa của Anh 26 tháng 10 năm 1406 Không có con Cecilia (?) Giữa năm 1330 và năm 1459, Không rõ thời gian cụ thể Không có con |
Nhà Wittelsbach (nhánh Pfalz-Neumarkt)
Tên | Chân dung | Sinh - mất | Trị vì | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|
Christoffer III Christoph xứ Bayern | 26 tháng 2 năm 1456 – 5/6 tháng 1 năm 1448 | 9 tháng 4 năm 1440 – 5/6 tháng 1 năm 1448 | Dorothea xứ Brandenburg 12 tháng 9 năm 1445 Không có con |
Nhà Oldenburg
Tên | Chân dung | Hoàng gia huy | Sinh - mất | Thời gian cai trị | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|---|
Christian I | Tháng 2 năm 1426 – 21 tháng 5 năm 1481 | 1 tháng 9 năm 1448 – 21 tháng 5 năm 1481 | Dorothea xứ Brandenburg 28 tháng 10 năm 1449 5 người con | ||
Hans | 2 tháng 2 năm 1455 – 20 tháng 2 năm 1513 | 21 tháng 5 năm 1481 – 20 tháng 2 năm 1513 | Christina xứ Sachsen 6 tháng 9 năm 1478 6 người con | ||
Christian II | 1 tháng 7 năm 1481 – 25 tháng 1 năm 1559 | 22 tháng 7 năm 1513 – 20 tháng 2 năm 1523 | Isabel của Castilla 12 tháng 8 năm 1515 6 người con | ||
Frederik I | 7 tháng 10 năm 1741 – 10 tháng 4 năm 1533 | 13 tháng 4 năm 1523 – 10 tháng 4 năm 1533 | Anna xứ Brandenburg 10 tháng 4 năm 1502 2 người con Sophia xứ Pomerania 9 tháng 10 năm 1518 6 người con | ||
Ngôi vua bỏ trống (10 tháng 4 năm 1533 – 5 tháng 7 năm 1534) | |||||
Christian III | 12 tháng 8 năm 1503 – 1 tháng 1 năm 1559 | 4 tháng 7 năm 1534 – 1 tháng 1 năm 1559 | Dorothea xứ Sachsen-Lauenburg 29 tháng 10 năm 1525 5 người con | ||
Frederik II | 1 tháng 7 năm 1534 – 4 tháng 4 năm 1588 | 1 tháng 1 năm 1559 – 4 tháng 4 năm 1588 | Sophie xứ Mecklenburg-Güstrow 20 tháng 7 năm 1572 7 người con | ||
Christian IV | 12 tháng 4 năm 1577 – 28 tháng 2 năm 1648 | 4 tháng 4 năm 1588 – 28 tháng 2 năm 1648 | Anna Katharina xứ Brandenburg 27 tháng 11 năm 1597 7 người con Kirsten Munk 31 tháng 12 năm 1615 12 người con | ||
Frederik III | 18 tháng 3 năm 1609 – 9 tháng 2 năm 1670 | 28 tháng 2 năm 1648 – 9 tháng 2 năm 1670 | Sophie Amalie xứ Braunschweig-Calenberg 1 tháng 10 năm 1643 8 người con | ||
Christian V | 15 tháng 4 năm 1648 – 25 tháng 4 năm 1699 | 9 tháng 2 năm 1670 – 25 tháng 4 năm 1699 | Charlotte Amalie xứ Hessen-Kassel 15 tháng 6 năm 1667 8 người con | ||
Frederik IV | 11 tháng 10 năm 1671 – 12 tháng 10 năm 1730 | 25 tháng 4 năm 1699 – 12 tháng 10 năm 1730 | Louise xứ Mecklenburg-Güstrow 5 tháng 12 năm 1695 5 người con Elisabeth Helene von Vieregg 6 tháng 9 năm 1703 1 người con Anna Sophie Reventlow 4 tháng 4 năm 1721 6 người con | ||
Christian VI | 30 tháng 10 năm 1699 – 6 tháng 8 năm 1746 | 12 tháng 10 năm 1730 – 6 tháng 8 năm 1746 | Sophie Magdalene xứ Brandenburg-Kulmbach 7 tháng 8 năm 1721 3 người con | ||
Frederik V | 31 tháng 3 năm 1723 – 14 tháng 1 năm 1766 | 6 tháng 8 năm 1746 – 14 tháng 1 năm 1766 | Louisa của Đại Anh 11 tháng 12 năm 1743 5 người con Juliane Marie xứ Brunswick-Wolfenbüttel 8 tháng 7 năm 1752 1 người con | ||
Christian VII | 29 tháng 1 năm 1749 – 13 tháng 3 năm 1808 | 14 tháng 1 năm 1766 – 13 tháng 3 năm 1808 | Caroline Matilda của Liên hiệp Anh 8 tháng 11 năm 1766 2 người con | ||
Frederick VI | 28 tháng 1 năm 1768 – 3 tháng 12 năm 1839 | 13 tháng 3 năm 1808 – 3 tháng 12 năm 1839 | Marie Sophie xứ Hesse-Kassel 31 tháng 7 năm 1790 8 người con | ||
Christian VIII | 18 tháng 9 năm 1786 – 20 tháng 1 năm 1848 | 3 tháng 12 năm 1839 – 20 tháng 1 năm 1848 | Charlotte Friederike xứ Mecklenburg-Schwerin 21 tháng 6 năm 1806 2 người con Caroline Amalie xứ Schleswig-Holstein-Sonderburg-Augustenburg 22 tháng 5 năm 1815 Không có con | ||
Frederik VII | 6 tháng 10 năm 1808 – 15 tháng 11 năm 1863 | 20 tháng 1 năm 1848 – 15 tháng 11 năm 1863 | Vilhelmine Marie của Đan Mạch 1 tháng 12 năm 1828 Không có con Caroline xứ Mecklenburg 10 tháng 6 năm 1841 Không có con Louise Christine Rasmussen 8 tháng 8 năm 1850 1 người con |
Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg
Tên | Chân dung | Hoàng gia huy | Chữ nổi hoàng gia | Sinh - mất | Thời gian cai trị | Hôn nhân |
---|---|---|---|---|---|---|
Christian IX | 8 tháng 4 năm 1818 – 29 tháng 1 năm 1906 | 15 tháng 11 năm 1863 – 29 tháng 1 năm 1906 | Louise xứ Hessen-Kassel 26 tháng 5 năm 1842 6 người con | |||
Frederik VIII Christian Frederik Vilhelm Carl | 3 tháng 6 năm 1843 – 14 tháng 5 năm 1912 | 29 tháng 1 năm 1906 – 14 tháng 5 năm 1912 | Lovisa của Thụy Điển 28 tháng 7 năm 1869 8 người con | |||
Christian X Christian Carl Frederik Albert Alexander Vilhelm | 26 tháng 9 năm 1870 – 20 tháng 4 năm 1947 | 14 tháng 5 năm 1912 – 20 tháng 4 năm 1947 | Alexandrine xứ Mecklenburg-Schwerin 26 tháng 4 năm 1898 2 người con | |||
Frederik IX Christian Frederik Franz Michael Carl Valdemar Georg | 11 tháng 3 năm 1899 – 14 tháng 3 năm 1972 | 20 tháng 4 năm 1947 – 14 tháng 3 năm 1972 | Ingrid của Thụy Điển 24 tháng 5 năm 1935 3 người con | |||
Margrethe II Margrethe Alexandrine Þórhildur Ingrid | 16 tháng 4 năm 1940 – Nay | 14 tháng 3 năm 1972 – 14 tháng 1 năm 2024 (thoái vị) | Henri de Laborde de Monpezat 10 tháng 6 năm 1967 2 người con | |||
Frederik X Frederik André Henrik Christian | 26 tháng 5 năm 1968 – Nay | 14 tháng 1 năm 2024 – Nay | Mary Elizabeth Donaldson 14 tháng 5 năm 2004 4 người con |
Ghi chú
- ^ Valdemar Con cai trị cùng với ông cho tới ngày 28 tháng 11, 1131 với vai trò là Vua thứ của Đan Mạch.
- ^ Cụm từ Menved có thể xuất phát từ việc viết tắt của cụm từ “ved alle hellige mænd” (Tiếng Việt: bởi tất cả những con người thánh thiện), một trong những lời thề được ông này yêu thích.
- ^ Erik Christoffersen cai trị với vai trò là vua thứ của Đan Mạch cùng với ông trong khoảng thời gian từ 1321 - 1326.
- ^ Erik Christoffersen cai trị với vai trò là vua thứ của Đan Mạch cùng với ông trong khoảng thời gian từ 1329 - 1332.
- ^ Tạm dịch thoát nghĩa là "Kẻ tái sinh"
- ^ Dịch thoát nghĩa cụm từ ""King Breechless"