Danh sách vũ khí cá nhân của lực lượng vũ trang Hoa Kỳ

Danh sách vũ khí cá nhân của lực lượng vũ trang Hoa Kỳ là danh sách các loại vũ khí cá nhân được sử dụng trong quân đội Hoa Kỳ.

Lưỡi lê, Dao

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

  • Dao ASEK
    Dao ASEK
  • Lưỡi lê M9
    Lưỡi lê M9
  • Lưỡi lê OKC-3S
    Lưỡi lê OKC-3S
  • Dao Ka-Bar
    Dao Ka-Bar
  • Dao găm Gerber Mark II
    Dao găm Gerber Mark II
  • Dao Strider SMF-1
    Dao Strider SMF-1

Lựu đạn

Đang sử dụng

  • Lựu đạn nổ M67
  • Lựu đạn cháy AN/M14
  • Lựu đạn khói M8
  • Lựu đạn khói màu M18
  • Lựu đạn hơi cay M7A3 CS
  • Lựu đạn M25A2 Riot Control
  • Lựu đạn M47 Riot Control
  • Lựu đạn nổ M67
    Lựu đạn nổ M67
  • Khói từ 1 quả lựu đạn M18 màu xanh
    Khói từ 1 quả lựu đạn M18 màu xanh

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

Lựu đạn choáng M84
  • Lựu đạn khói M83
  • Lựu đạn choáng M84
  • M116/A1 "Flash-Crash"
  • Mk 141 Mod 0


Súng ngắn

Đang sử dụng

  • Súng lục Beretta M9
  • Súng lục SIG Sauer P228 (M11)
  • Súng Lục Glock (Glock 17 Và Mk27 Mod)
  • Súng lục M17 (SIG Sauer P320 bản đầy đủ)
  • Súng lục M18 (SIG Sauer P320 bản mang đi)
  • Súng lục Beretta M9
    Súng lục Beretta M9
  • Súng lục Beretta M9 và Colt M1911A1
    Súng lục Beretta M9 và Colt M1911A1
  • Súng lục M11
    Súng lục M11
  • Súng lục M17
    Súng lục M17

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

  • Súng lục SIG Sauer P229R DAK
    Súng lục SIG Sauer P229R DAK
  • Súng lục Glock 19
    Súng lục Glock 19
  • Súng lục Heckler & Koch P11
    Súng lục Heckler & Koch P11
  • Súng lục Colt M1911
    Súng lục Colt M1911

Súng trường

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

Các loại súng trường được dùng trong chiến tranh Việt Nam

Súng carbine

Súng carbine M4A1

Đang sử dụng



Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

Súng shotgun

Súng shotgun M590

Đang sử dụng

  • Súng shotgun M500
  • Súng shotgun M590
  • Súng shotgun M590A1

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

Súng tiểu liên

Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

Súng máy

Đang sử dụng

  • Súng máy M249
  • Súng máy Mk48 Mod 1 (USSOCOM[2])
  • Súng máy M240
  • Súng máy M60
  • Súng máy M2 (Browning .50)
    • Súng máy M249
      Súng máy M249
    • Súng máy Mk48
      Súng máy Mk48
    • Súng máy M60
      Súng máy M60
    • Súng máy M2
      Súng máy M2

    Súng chống tăng/súng phóng lựu/súng rocket

    Đang sử dụng

    Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)

    Mìn

    Đang sử dụng

    Gươm, kiếm

    Đang sử dụng (trong một số nhánh thuộc Quân đội Hoa Kỳ hoặc có vai trò hạn chế)[8]

    Năm lính Thủy quân lục chiến dưới quyền một hạ sĩ quan đang cầm cây kiếm hạ sĩ quan Thủy quân lục chiến Model 1859

    Loại vũ khí ít có khả năng gây chết người

    Xem thêm

    Tham khảo

    1. ^ a b “Explosive ordnance disposal”.
    2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Bộ tư lệnh Hoa Kỳ đặc trách Chiến dịch Đặc biệt
    3. ^ a b c Bộ tư lệnh tác chiến đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ
    4. ^ a b c d Bộ Tư lệnh Chiến dịch Đặc biệt Hoa Kỳ
    5. ^ Tiểu đoàn Công binh Hải quân Hoa Kỳ
    6. ^ Lực lượng Trinh sát đặc nhiệm Thủy quân Lục chiến Mỹ
    7. ^ Bộ Tư lệnh Chiến dịch Đặc biệt của Lục quân Hoa Kỳ
    8. ^ được sử dụng trong nghi thức tiến đưa các binh lính đã hy sinh
    9. ^ Model 1840 Army Noncommissioned Officers' Sword
    10. ^ Model 1852 Navy Officers' Sword
    11. ^ Model 1860 Navy CPO Cutlass
    12. ^ Model 1902 Army Officers' Sword
    13. ^ Coast Guard Officers' Sword
    14. ^ Marine Noncommissioned Officers' Sword
    15. ^ Marine Officers' Mameluke Sword
    16. ^ Air Force Academy Cadets' Sword
    17. ^ West Point Cadets' Sword