Douglas XB-42 Mixmaster

XB-42 Mixmaster
XB-42
Kiểu Máy bay ném bom hạng trung
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Nhà thiết kế Edward F. Burton
Chuyến bay đầu 6 tháng 5 năm 1944
Tình trạng Hủy bỏ năm 1948
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Chi phí máy bay Chương trình trị giá 13,7 triệu USD, bao gồm B-43[1]
Phát triển thành Douglas XB-43 Jetmaster
Douglas DC-8

Douglas XB-42 Mixmaster là một loại máy bay ném bom thử nghiệm của Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-42)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 53 ft 8 in (16,36 m)
  • Sải cánh: 70 ft 6 in (21,49 m)
  • Chiều cao: 18 ft 10 in (5,74 m)
  • Diện tích cánh: 555 ft² (51,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 20.888 lb (9.475 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 35.702 lb (16.194 kg)
  • Động cơ: 2 × Allison V-1710-125, 1.325 hp (988 kW mỗi chiếc) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 410 mph (357 knot, 660 km/h) trên độ cao 23.440 ft (7.145 m)
  • Vận tốc hành trình: 312 mph
  • Tầm bay: 1.800 mi (1.565 hải lý, 2.895 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 5.400 mi (4.696 nmi (8.690 km))
  • Trần bay: 29.400 ft (8.960 m)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Douglas XB-43 Jetmaster
  • DC-8

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Knaack, Marcelle Size. Post-World War II bombers, 1945-1973. Washington, DC: Office of Air Force History, 1988. ISBN 0-16-002260-6.
  2. ^ Francillon 1979, p. 377.
Tài liệu
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • O'Leary, Michael, ed. "Elegant Failure." America's Forgotten Wings, Volume 1, 1994, pp. 4–11.
  • Winchester, Jim. The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.

Liên kết ngoài

  • XB-42
  • XB-42A
  • "Christmas Brings Joy To Everyone, 1945/12/10," Universal Newsreel,1945
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự