Du miến

Du miến
Du miến Thượng Hải
Tên khácMì nấu chín
LoạiMì sợi Trung Quốc
Xuất xứ Trung Quốc
Thành phần chínhMì sợi, trứng, lòng trắng trứng, muối, dầu ngô, bột ngọt
  • Nấu ăn: Du miến
  •   Media: Du miến
Du miến
Phồn thể油麵
Giản thể油面
Nghĩa đenMì dầu
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữyóumiàn
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhjau4 min6
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJiû-mī

Du miến là một loại mì của Trung Quốc. Nó đôi khi được sử dụng trong ẩm thực Quảng Đông.

Miêu tả

Du miến được làm từ Bột mì, trứng, lòng trắng trứng, muối, dầu ngôbột ngọt. Ở Hồng Kông, Hoa KỳCanada, nó được gọi là yow mein nếu nó có dạng hình trụ và có mặt cắt ngang hình tròn hoặc hơi tròn. Nếu nó có một mặt cắt vuông góc, nó được gọi là mein. Ở Singapore, nó được gọi là mee. Khi được sử dụng trong các món ăn Malay và Indonesia, nó được gọi là mee theo cách phát âm tiếng Hokkien của từ này. Ở Đông Nam Á, loại mì này thường được phục vụ với hải sản hoặc thịt gia cầm và thịt lợn, trong khi ở Hồng Kông và ở Trung Quốc, nó thường được phục vụ dới dạng thức ăn đường phố và xe đẩy đường phố được gọi là chei zai main, hoặc "mì kéo xe". Nó không bao giờ được phục vụ với gà ở Hồng Kông. Ở Đài Loan, cũng như ở Trung Quốc nói tiếng Quan Thoại, nó được gọi là mian. Trong tiếng Đài Loan bản địa Hoklo, nó được gọi là mi, trái ngược với ong có nghĩa là "hạt gạo" chưa nấu chín.

Thưởng thức

Hầu hết du miến cần phải luộc hoặc nấu chín. Một số nếu là mặt hàng thương phẩm sẽ được nấu chín trước khi đưa lên kệ. Chúng có thể được phục vụ nóng hoặc lạnh. Có thể thêm nước sốt, thịt, nước dùng hoặc rau.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
Nhật Bản
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
Trung Á/
Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
Việt Nam
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/
Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu
mì ăn liền
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm