Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988

Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988
UEFA Fußball-Europameisterschaft
Bundesrepublik Deutschland 1988
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Tây Đức
Thời gian10 – 25 tháng 6
Số đội32 (vòng loại)
8 (vòng chung kết)
Địa điểm thi đấu8 (tại 8 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hà Lan (lần thứ 1)
Á quân Liên Xô
Thống kê giải đấu
Số trận đấu15
Số bàn thắng34 (2,27 bàn/trận)
Số khán giả849.844 (56.656 khán giả/trận)
Vua phá lướiHà Lan Marco van Basten (5 bàn)
1984
1992

Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988 (Euro 1988) là giải vô địch bóng đá châu Âu lần thứ 8 do UEFA tổ chức 4 năm một lần. Vòng chung kết diễn ra tại Tây Đức từ ngày mùng 10 cho đến ngày 25 tháng 6, năm 1988. Tại giải, đội tuyển Hà Lan dưới sự dẫn dắt của bộ ba người Hà Lan bay (Marco van Basten, Ruud Gullit và Frank Rijkaard) giành chức vô địch châu Âu đầu tiên của mình. Còn Pháp trở thành nhà vô địch duy nhất không vượt qua vòng loại của mùa giải năm sau.

Các sân vận động

München Gelsenkirchen
Sân vận động Olympic Parkstadion
Sức chứa: 69.256 Sức chứa: 70.748
Hamburg Frankfurt am Main
Volksparkstadion Waldstadion
Sức chứa: 61.330 Sức chứa: 61.056
Düsseldorf Hannover Stuttgart Köln
Rheinstadion Niedersachsenstadion Neckarstadion Sân vận động Müngersdorfer
Sức chứa: 68.400 Sức chứa: 60.366 Sức chứa: 70.705 Sức chứa: 60.584

Vòng loại

Danh sách cầu thủ

Các đội tham dự

Các quốc gia lọt vào vòng chung kết Euro 1988

Các quốc gia tham dự vòng chung kết lần này gồm:

Đội tuyển Các lần tham dự trước
 Anh 2 (1968, 1980)
 Tây Đức 4 (1972, 1976, 1980, 1984)
 Hà Lan 2 (1976, 1980)
 Cộng hòa Ireland Lần đầu
 Ý 2 (1968, 1980)
 Liên Xô 4 (1960, 1964, 1968, 1972)
 Đan Mạch 2 (1964, 1984)
 Tây Ban Nha 3 (1964, 1980, 1984)

In đậm: năm vô địch

Trọng tài

  • Bỉ Alexis Ponnet
  • Cộng hòa Dân chủ Đức Siegfried Kirschen
  • Anh Keith Hackett
  • Pháp Michel Vautrot
  • Ý Paolo Casarin
  • Hà Lan Albert Thomas

  • Bồ Đào Nha José Rosa dos Santos
  • România Ioan Igna
  • Scotland Robert Valentine
  • Tây Ban Nha Emilio Soriano Aladren
  • Thụy Điển Erik Fredriksson
  • Thụy Sĩ Bruno Galler
  • Tây Đức Dieter Pauly

Vòng chung kết

Vòng đấu bảng

Đội giành quyền vào vòng trong.

Bảng A

Đội Pld W D L GF GA GD Pts
 Tây Đức 3 2 1 0 5 1 +4 7
 Ý 3 2 1 0 4 1 +3 7
 Tây Ban Nha 3 1 0 2 3 5 −2 3
 Đan Mạch 3 0 0 3 2 7 −5 0
Tây Đức 1 - 1 Ý
Brehme  55' Chi tiết Mancini  52'
Rheinstadion, Düsseldorf
Khán giả: 62.552
Trọng tài: Keith Hackett (Anh)

Đan Mạch 2 - 3 Tây Ban Nha
Laudrup  24'
Povlsen  82'
Chi tiết Míchel  5'
Butragueño  52'
Gordillo  67'
Khán giả: 55.707
Trọng tài: Albert Thomas (Hà Lan)

Tây Đức 2 - 0 Đan Mạch
Klinsmann  10'
Thon  85'
Chi tiết
Parkstadion, Gelsenkirchen
Khán giả: 64.812
Trọng tài: Robert Valentine (Scotland)

Ý 1 - 0 Tây Ban Nha
Vialli  73' Chi tiết
Waldstadion, Frankfurt am Main
Khán giả: 47.506
Trọng tài: Erik Fredriksson (Thụy Điển)

Tây Đức 2 - 0 Tây Ban Nha
Völler  29'51' Chi tiết
Sân vận động Olympic, München
Khán giả: 63.802
Trọng tài: Michel Vautrot (Pháp)

Ý 2 - 0 Đan Mạch
Altobelli  67'
De Agostini  87'
(chi tiết)
Khán giả: 53.951
Trọng tài: Bruno Galler (Thụy Sĩ)

Bảng B

Đội Pld W D L GF GA GD Pts
 Liên Xô 3 2 1 0 5 2 +3 7
 Hà Lan 3 2 0 1 4 2 +2 6
 Cộng hòa Ireland 3 1 1 1 2 2 0 4
 Anh 3 0 0 3 2 7 −5 0
Anh 0 - 1 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Houghton  6'
Neckarstadion, Stuttgart
Khán giả: 51.373
Trọng tài: Siegfried Kirschen (Đông Đức)

Hà Lan 0 - 1 Liên Xô
Chi tiết Rats  52'
Khán giả: 54.336
Trọng tài: Dieter Pauly (Tây Đức)

Anh 1 - 3 Hà Lan
Robson  53' Chi tiết Van Basten  44'71'75'
Rheinstadion, Düsseldorf
Khán giả: 63.940
Trọng tài: Paolo Casarin (Ý)

Cộng hòa Ireland 1 - 1 Liên Xô
Whelan  38' Chi tiết Protasov  74'
Khán giả: 38.308
Trọng tài: Emilio Soriano Aladren (Tây Ban Nha)

Anh 1 - 3 Liên Xô
Adams  16' Chi tiết Aleinikov  3'
Mikhailichenko  28'
Pasulko  73'
Waldstadion, Frankfurt am Main
Khán giả: 48.335
Trọng tài: José Rosa dos Santos (Bồ Đào Nha)

Cộng hòa Ireland 0 - 1 Hà Lan
Chi tiết Kieft  82'
Parkstadion, Gelsenkirchen
Khán giả: 64.731
Trọng tài: Horst Brummeier (Áo)

Vòng đấu loại trực tiếp

Bán kết Chung kết
21 tháng 6 – Hamburg
  Tây Đức 1  
  Hà Lan 2  
 
25 tháng 6 – München
      Hà Lan 2
    Liên Xô 0
22 tháng 6 – Stuttgart
  Ý 0
  Liên Xô 2  

Bán kết

Tây Đức 1 - 2 Hà Lan
Matthäus  55' Chi tiết Koeman  74'
Van Basten  88'
Khán giả: 56.115
Trọng tài: Ioan Igna (România)
Liên Xô 2 - 0 Ý
Lytovchenko  58'
Protasov  62'
Chi tiết
Neckarstadion, Stuttgart
Khán giả: 61.606
Trọng tài: Alexis Ponnet (Bỉ)

Chung kết

Liên Xô 0 - 2 Hà Lan
Chi tiết Gullit  32'
Van Basten  54'
Sân vận động Olympic, München
Khán giả: 62.770
Trọng tài: Michel Vautrot (Pháp)
Vô địch Euro 1988

Hà Lan
Lần đầu tiên

Cầu thủ ghi bàn

5 bàn
2 bàn
1 bàn

1 bàn (tiếp)

Đội hình tiêu biểu[1] Lưu trữ 2009-01-23 tại Wayback Machine

Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Hà Lan Hans Van Breukelen

Ý Giuseppe Bergomi
Hà Lan Ronald Koeman
Hà Lan Frank Rijkaard
Ý Paolo Maldini

Ý Giuseppe Giannini
Đức Lothar Matthäus
Hà Lan Jan Wouters
Hà Lan Ruud Gullit

Ý Gianluca Vialli
Hà Lan Marco van Basten

Bảng xếp hạng giải đấu

R Đội G Pld W D L GF GA GD Pts
1  Hà Lan B 5 4 0 1 8 3 +5 8
2  Liên Xô B 5 3 1 1 7 4 +3 7
Bị loại ở bán kết
3  Tây Đức A 4 2 1 1 6 3 +3 5
4  Ý A 4 2 1 1 4 3 +1 5
Bị loại ở vòng bảng
5  Cộng hòa Ireland B 3 1 1 1 2 2 0 3
6  Tây Ban Nha A 3 1 0 2 3 5 −2 2
7  Đan Mạch A 3 0 0 3 2 7 −5 0
8  Anh B 3 0 0 3 2 7 −5 0
  • x
  • t
  • s
Bóng đá quốc tế
Châu Phi
Châu Á
Châu Âu
Bắc, Trung Mỹ
Caribe
Châu Đại Dương
Nam Mỹ
Không phải FIFA
Đại hội thể thao
  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á
Xem thêm
Địa lý
Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ
Bóng đá nữ
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Vòng loại
Chung kết
Đội hình
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Đấu thầu
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
  • 2028
  • 2032
Thống kê giải
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Bản quyền phát sóng
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Kỷ lục và danh sách
Khác
Ghi chú: Giải đấu năm 2020 đã được tổ chức vào năm 2021 do đại dịch COVID-19 tại châu Âu

Tham khảo