Henschel Hs 129

Hs 129
Henschel Hs 129 B-1
Kiểu Máy bay cường kích
Hãng sản xuất Henschel
Chuyến bay đầu tiên 25 tháng 5-1939
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
tháng 4-1942
Ngừng hoạt động 1945
Trang bị cho Đức Quốc xã Luftwaffe
Vương quốc Hungary (1920–1946) Không quân Hungary
Vương quốc România Không quân Romania
Được chế tạo 1940 - 1944
Số lượng sản xuất 865

Henschel Hs 129 là một loại máy bay cường kích của không quân Đức (Luftwaffe) trong Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

 Germany
 Hungary
  • Không quân Hungary
 Romania
  • Không quân Romania

Tính năng kỹ chiến thuật (Hs 129 B-2)

Dữ liệu lấy từ Henschel Hs 129...der geflügelte Büchsenöffner[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 9,75 m (31 ft 11¾ in)
  • Sải cánh: 14,20 m (46 ft 7 in)
  • Chiều cao: 3,25 m (10 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 29,0 m² (312,15 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.020 kg (8.860 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.250 kg (11.574 lb)
  • Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 14M 4/5, 522 kW (700 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 407 km/h (220 knot, 253 mph) trên độ cao 3.830 m (12.570 ft)
  • Tầm bay: 690 km (372 nmi, 428 mi)
  • Trần bay: 9.000 m (29.530 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,1 m/s (1.595 ft/phút)

Trang bị vũ khí

  • 2 × súng máy MG 131 13 mm (.51 in)
    • 2 × pháo MG 151/20 20 mm
  • 8 quả bom phá mảnh 50 kg (110 lb) hoặc một pháo MK 101 30 mm (1.2 in)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Ilyushin Il-2

    Danh sách liên quan

    Liên kết ngoài

    • German WW II manual for Hs 129B-3's Bordkanone BK 7,5 cannon installation

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Air International December 1980, p. 281.
    Tài liệu
    • Bernád, Dénes. Henschel Hs 129 in Action (Aircraft Number 176). Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications, Inc., 2001. ISBN 0-89747-428-7.
    • Bernád, Dénes. Henschel Hs 129 (Military Aircraft in Detail). Hinckley, UK: Midland publishing Ltd., 2006. ISBN 1-85780-238-1.
    • Chorążykiewicz, Przemysław. Henschel Hs 129. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2008. ISBN 83-89450-46-3.
    • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970 (fourth impression 1979). ISBN 0-356-02382-6.
    • "Henschel Hs 129...der geflügelte Büchsenöffner". Air International, December 1980, Vol 19 No 6. pp. 277–283, 303–304. ISSN 0306-5634.
    • Kempski, Benedykt. Samolot szturmowy Henschel Hs 129 (Typy Broni i Uzbrojenia No.214) (in Polish). Warszawa, Poland: 2004. ISBN 83-11-10010-1.
    • Pegg, Martin; Creek, Eddie; Tullis, Thomas A. and Bentley: Hs 129: Panzerjäger! (Classic series, No. 2) West Sussex, UK: Classic Publications, 1997. ISBN 0-9526867-1-6.
    • Smith, J.Richard. The Henschel Hs 129 (Aircraft in Profile No.69). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1966.
    • Smith, J.Richard and Kay, Anthony. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972 (third impression 1978). ISBN 0-370-00024-2.
    • Stachura, Petr; Bernád, Dénes and Haladej, Dan. Henschel Hs 129 (in Czech). Prague, Czech Republic: MBI, 1993 (second edition 1996 bilingual Czech/English). ISBN 80-901263-4-0.
    • Wood, Tony and Gunston, Bill. Hitler's Luftwaffe: A pictorial history and technical encyclopedia of Hitler's air power in World War II. London: Salamander Books Ltd., 1977. ISBN 0-86101-005-1.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Henschel chế tạo

    Hs 117 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Hs 132 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
    1
    đến 99

    B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

    100 đến 199

    He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

    200 đến 299

    Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    300–

    Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635