Kırşehir

Kırşehir
—  Quận  —
Vị trí của Kırşehir tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Vị trí của Kırşehir tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Kırşehir trên bản đồ Thế giới
Kırşehir
Kırşehir
Tọa độ: 39°09′B 34°10′Đ / 39,15°B 34,167°Đ / 39.150; 34.167
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhKırşehir
Chính quyền
 • Thị trưởngYaşar Bahçeci (AKP)
Độ cao1.027 m (3,369 ft)
Dân số (2009)[1]
 • Quận121.947
 • Đô thị105.826
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính40xxx
Thành phố kết nghĩaSciacca sửa dữ liệu
Biển số xe40
Trang webwww.kirsehir.gov.tr

Kırşehir là một thành phố nằm trong tỉnh Kırşehir của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Kırşehir có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 105.826 người. Đây là thành phố lớn thứ 75 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Kırşehir
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.0 20.6 28.0 30.9 34.5 36.2 40.2 40.5 39.0 33.6 26.2 19.9 40,5
Trung bình cao °C (°F) 4.9 7.2 12.2 17.5 22.5 26.9 30.7 30.9 26.7 20.6 13.0 6.9 18,3
Trung bình ngày, °C (°F) 0.1 1.5 5.9 10.8 15.7 20.0 23.7 23.9 19.2 13.5 6.5 2.1 11,9
Trung bình thấp, °C (°F) −3.8 −3 0.5 4.7 9.2 13.2 16.5 16.8 12.1 7.2 1.2 −1.7 6,1
Thấp kỉ lục, °C (°F) −28 −25.3 −21.8 −8.2 −1.4 2.6 5.1 5.0 −1.2 −6.6 −21.5 −24.3 −28
Giáng thủy mm (inch) 43.8
(1.724)
31.2
(1.228)
37.9
(1.492)
42.7
(1.681)
46.2
(1.819)
37.5
(1.476)
8.9
(0.35)
11.8
(0.465)
14.9
(0.587)
30.6
(1.205)
35.0
(1.378)
44.9
(1.768)
385,4
(15,173)
Số ngày giáng thủy TB 11.07 9.57 11.70 11.87 13.07 8.77 2.37 2.40 4.13 7.27 7.90 11.27 101,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 102.3 130.0 176.7 210.0 272.8 318.0 368.9 347.2 288.0 226.3 165.0 102.3 2.707,5
Số giờ nắng trung bình ngày 3.3 4.6 5.7 7.0 8.8 10.6 11.9 11.2 9.6 7.3 5.5 3.3 7,4
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Chú thích và Tham khảo

  1. ^ Turkish Statistical Institute. “Census 2000, Key statistics for urban areas of Turkey” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Bản gốc (XLS) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2021.

Nguồn tư liệu

  • Falling Rain Genomics, Inc. “Geographical information on Kırşehir, Turkey”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2008.
  • Trang web chính thức của thống đốc quận (tiếng Anh)

Liên kết ngoài

  • GigaCatholic với các liên kết tiểu sử đương nhiệm
  • Trang web chính thức của thống đốc quận (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Trang web chính thức của chính quyền quận (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Cổng thông tin Kirsehir (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Quận Kırşehir
Đô thị
  • Kırşehir
  • Özbağ
Làng
  • Akçaağıl
  • Çadırlıhacıyusuf
  • Çayağzı
  • Çoğun
  • Dedeli
  • Değirmenkaşı
  • Dulkadirli
  • Dulkadirli Karaisa
  • Ecikağıl
  • Göllü
  • Güzler
  • Hamurlubeşler
  • Hamurluüçler
  • Hashüyük
  • Kalankaldı
  • Karaboğaz
  • Karaduraklı
  • Karahıdır
  • Karalar
  • Karıncalı
  • Kartalkaya
  • Kesikköprü
  • Kırkpınar
  • Kocabey
  • Kortulu
  • Körpınar
  • Kurtbeliyeniyapan
  • Kuruağıl
  • Saraycık
  • Sevdiğin
  • Seyrekköy
  • Sıdıklı Büyükoba
  • Sıdıklı Darboğaz
  • Sıdıklı Ikizağıl
  • Sıdıklı Küçükboğaz
  • Sıdıklı Küçükoba
  • Sıdıklı Kumarkaç
  • Sıdıklıortaoba
  • Taburoğlu
  • Tatarilyaskışla
  • Tatarilyasyayla
  • Tepesidelik
  • Tokluman
  • Tosunburnu
  • Ulupınar
  • Uzunaliuşağı
  • Yağmurluarmutlu
  • Yağmurlubüyükoba
  • Yağmurlukale
  • Yağmurlusayobası
  • Yeşilli
  • Yeşiloba
  • Yukarıhamurlu
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý tỉnh Kırşehir, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s