Kumagai Saki ![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/cb/Saki_Kumagai_in_2011.JPG/220px-Saki_Kumagai_in_2011.JPG) |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Kumagai Saki |
---|
Ngày sinh | 17 tháng 10, 1990 (33 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Hokkaido, Nhật Bản |
---|
Vị trí | Hậu vệ |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2009–2011 | Urawa Reds | 44 | (8) |
---|
2011–2013 | Frankfurt | 38 | (2) |
---|
2013– | Olympique Lyonnais | 80 | (16) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2008– | Nhật Bản | 108 | (0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Kumagai Saki (熊谷 紗希, sinh ngày 17 tháng 10 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản
Kumagai Saki thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản.
Thống kê sự nghiệp
[1][2]
Nhật Bản |
Năm | Trận | Bàn |
2008 | 2 | 0 |
2009 | 0 | 0 |
2010 | 15 | 0 |
2011 | 16 | 0 |
2012 | 16 | 0 |
2013 | 9 | 0 |
2014 | 5 | 0 |
2015 | 11 | 0 |
2016 | 7 | 0 |
2017 | 9 | 0 |
2018 | 10 | 0 |
2019 | 8 | 0 |
Tổng cộng | 108 | 0 |
Tham khảo
- ^ Hiệp hội bóng đá Nhật Bản(tiếng Nhật)
- ^ 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017 Hiệp hội bóng đá Nhật Bản(tiếng Nhật)
Đội hình Nhật Bản – Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 |
---|
| |
Đội hình bóng đá nữ Nhật Bản – Huy chương bạc Thế vận hội Mùa hè 2012 |
---|
| |
Đội hình Nhật Bản – Á quân Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 |
---|
| |
![Hình tượng sơ khai](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/cf/Football_pictogram.svg/25px-Football_pictogram.svg.png) | Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |