Luis RomoThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Luis Francisco Romo Barrón[1] |
---|
Ngày sinh | 5 tháng 6, 1995 (29 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Ahome, Sinaloa, México |
---|
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) |
---|
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự, trung vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Monterrey |
---|
Số áo | 27 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2010–2011 | Cruz Azul |
---|
2012–2018 | Querétaro |
---|
2017 | → Sonora (cho mượn) |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2018–2019 | Querétaro | 48 | (4) |
---|
2020–2021 | Cruz Azul | 57 | (9) |
---|
2022– | Monterrey | 37 | (3) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2021 | Olympic Mexico | 6 | (2) |
---|
2019– | México | 44 | (3) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2024 |
Luis Francisco Romo Barrón (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vê hoặc trung vệ cho câu lạc bộ Monterrey tại Liga MX và đội tuyển quốc gia México.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 23 tháng 10 năm 2022[2]
Club | Season | League | Cup | Continental | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Querétaro | 2016–17 | Liga MX | – | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 |
2017–18 | – | 6 | 0 | – | – | 6 | 0 |
2018–19 | 29 | 1 | 3 | 0 | – | – | 32 | 1 |
2019–20 | 19 | 3 | 1 | 0 | – | – | 20 | 3 |
Total | 48 | 4 | 11 | 0 | — | — | 59 | 4 |
Cruz Azul | 2019–20 | Liga MX | 9 | 2 | — | 2[a] | 0 | — | 11 | 2 |
2020–21 | 39 | 6 | — | 4[a] | 0 | 1[b] | 0 | 44 | 6 |
2021–22 | 9 | 1 | — | — | — | 9 | 1 |
Total | 57 | 9 | — | 6 | 0 | 1 | 0 | 64 | 9 |
Monterrey | 2021–22 | Liga MX | 17 | 1 | — | — | 2[c] | 0 | 19 | 1 |
2022–23 | 20 | 2 | — | — | — | 20 | 2 |
Total | 37 | 3 | — | — | 2 | 0 | 39 | 3 |
Career total | 142 | 16 | 11 | 0 | 6 | 0 | 3 | 0 | 162 | 16 |
- ^ a b Appearances in CONCACAF Champions League
- ^ Appearance in Campeones Cup
- ^ Appearance in FIFA Club World Cup
Quốc tế
- Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[3]
México |
Năm | Trận | Bàn |
2019 | 1 | 0 |
2020 | 4 | 0 |
2021 | 12 | 0 |
2022 | 10 | 1 |
2023 | 15 | 2 |
2024 | 2 | 0 |
Tổng | 44 | 3 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của México được để trước.[3]
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Mexico (MEX)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 18. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ Luis Romo tại Soccerway
- ^ a b Luis Romo tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
- Luis Romo tại National-Football-Teams.com
- Luis Romo tại Official Liga MX Profile
- Luis Romo tại Flashscore
- Luis Romo tại Soccerway
C.F. Monterrey – đội hình hiện tại |
---|
- 2 Castillo
- 3 Montes
- 4 N. Sánchez
- 5 Fuentes
- 7 Funes Mori
- 8 Pabón
- 11 Vangioni
- 13 C. Sánchez
- 14 A. González
- 15 Basanta
- 16 Ortiz
- 17 Zavala
- 18 Hurtado
- 19 Cardozo
- 20 Álvarez
- 21 Molina
- 22 Carrizo
- 23 Portales
- 24 Reséndez
- 25 J. González
- 27 Benítez
- 29 Bueno
- 33 Medina
- Huấn luyện viên: Mohamed
|
Đội hình México |
---|
Đội hình México – Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 |
---|
| |
|
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá México này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |