Meßkirch

Meßkirch
Ấn chương chính thức của Meßkirch
Huy hiệu
Vị trí của Meßkirch thuộc Huyện Sigmaringen
Meßkirch trên bản đồ Đức
Meßkirch
Meßkirch
Xem bản đồ Đức
Meßkirch trên bản đồ Baden-Württemberg
Meßkirch
Meßkirch
Xem bản đồ Baden-Württemberg
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhTübingen
HuyệnSigmaringen
Phân chia hành chính11
Diện tích
 • Tổng cộng76,22 km2 (2,943 mi2)
Độ cao616 m (2,021 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng8.428
 • Mật độ1,1/km2 (2,9/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính88601–88605
Mã vùng07570, 07575, 07578
Biển số xeSIG
Thành phố kết nghĩaSassenage, Kahoku sửa dữ liệu
Trang webwww.messkirch.de
Lâu đài thời Phục hưng ở Meßkirch

Meßkirch (tiếng Đức: [ˈmɛsˌkɪʁç] ; Swabia: Mässkirch) là một thị trấn nằm ở huyện Sigmaringen, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.

Tham khảo

Master of Meßkirch: Sự tôn thờ của các đạo sĩ, khoảng năm 1538
  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata (tiếng Đức)
  • Old photos of Messkirch and of the Oldtimer car Veritas
  • Renaissance castle in Messkirch
  • x
  • t
  • s
Đế quốc La Mã Thần thánh Vùng đế chế Schwaben (1500–1806) thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Thân vương giám mục
  • Augsburg
  • Constance
  • Ellwangen
  • Kempten
  • Lindau
Bản đồ Vòng tròn Schwaben thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh
Vương hầu
Thân vương viện phụ
  • Baindt
  • Buchau
  • Elchingen
  • Gengenbach
  • Gutenzell
  • Heggbach
  • Irsee
  • Kaisheim
  • Mainau
  • Marchtal
  • Neresheim
  • Ochsenhausen
  • Petershausen
  • Roggenburg
  • Rot
  • Rottenmünster
  • Salmanweiler
  • St. George ở Isny
  • Schussenried
  • Söflingen
  • Ursberg
  • Weingarten
  • Weißenau
  • Wettenhausen
  • Zwiefalten
Bá tước
Lãnh chúa
Thành bang Đế chế
Các vùng đế chế vào khoảng năm 1500: Bayern, Schwaben, Thượng Rheinland, Hạ Rheinland–Westfalen, Franken, (Hạ) Sachsen
Các vùng đế chế vào năm 1512: Áo, Bourgogne, Thượng Sachsen, Tuyển hầu Rheinland     ·     Các lãnh thổ không thuộc Vùng đế chế
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang Baden-Württemberg, Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s