Metaglycodol

Metaglycodol
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • None
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-(3-Chlorophenyl)-3-methyl-2,3-butanediol
Số đăng ký CAS
  • 13980-94-4
PubChem CID
  • 26369
ChemSpider
  • 24567
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H15ClO2
Khối lượng phân tử214.689 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • CC(C)(C(C)(c1cccc(c1)Cl)O)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C11H15ClO2/c1-10(2,13)11(3,14)8-5-4-6-9(12)7-8/h4-7,13-14H,1-3H3
  • Key:OLXAYPPTCHXQRE-UHFFFAOYSA-N

Metaglycodol (INN) là một loại thuốc được mô tả là thuốc an thần không bao giờ được bán trên thị trường.[1][2][3]

Xem thêm

  • Phenaglycodol
  • Fenpentadiol

Tham khảo

  1. ^ World Health Organization (2000). International Nonproprietary Names (INN) for Pharmaceutical Substances. World Health Organization. ISBN 978-0-11-986227-0.
  2. ^ C.R. Ganellin; David J. Triggle (ngày 21 tháng 11 năm 1996). Dictionary of Pharmacological Agents. CRC Press. tr. 623–. ISBN 978-0-412-46630-4.
  3. ^ Weaver, L (1961). “Some pharmacologic and toxicologic properties of metaglycodol”. Toxicology and Applied Pharmacology. 3 (3): 335–346. doi:10.1016/0041-008X(61)90070-9. ISSN 0041-008X.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s