Miloš Veljković |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Miloš Veljković[1] |
---|
Ngày sinh | 26 tháng 9, 1995 (28 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Basel, Thụy Sĩ |
---|
Chiều cao | 1,88 m[2][3] |
---|
Vị trí | Trung vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Werder Bremen |
---|
Số áo | 13 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2000–2011 | Basel |
---|
2011–2015 | Tottenham Hotspur |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2013–2016 | Tottenham Hotspur | 2 | (0) |
---|
2014–2015 | → Middlesbrough (cho mượn) | 3 | (0) |
---|
2015 | → Charlton Athletic (cho mượn) | 3 | (0) |
---|
2016 | Werder Bremen II | 8 | (0) |
---|
2016– | Werder Bremen | 184 | (3) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2011 | U-16 Serbia | 1 | (0) |
---|
2012 | U-17 Serbia | 3 | (1) |
---|
2013–2014 | U-19 Serbia | 10 | (1) |
---|
2015 | U-20 Serbia | 8 | (1) |
---|
2014–2017 | U-21 Serbia | 14 | (0) |
---|
2017– | Serbia | 29 | (1) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:49, 27 tháng 5 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2023 |
Miloš Veljković (tiếng Kirin Serbia: Милош Вељковић, phát âm [mǐloʃ ʋěːʎkoʋitɕ]; sinh ngày 26 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Werder Bremen. Sinh ra ở Thụy Sĩ, anh ấy đại diện cho Serbia ở cấp độ quốc tế.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 12 tháng 11 năm 2023[4]
Appearances and goals by club, season and competition Club | Season | League | National cup[a] | Europe | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Tottenham Hotspur | 2013–14 | Premier League | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Total | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
Middlesbrough (loan) | 2014–15 | Championship | 3 | 0 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | 4 | 0 |
Charlton Athletic (loan) | 2014–15 | Championship | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 3 | 0 |
Werder Bremen II | 2015–16 | 3. Liga | 5 | 0 | – | – | – | 5 | 0 |
2016–17 | 3 | 0 | – | – | – | 3 | 0 |
Total | 8 | 0 | – | – | – | 8 | 0 |
Werder Bremen | 2015–16 | Bundesliga | 3 | 0 | 1 | 0 | – | – | 4 | 0 |
2016–17 | 26 | 0 | 0 | 0 | – | – | 26 | 0 |
2017–18 | 30 | 1 | 4 | 1 | – | – | 34 | 2 |
2018–19 | 23 | 1 | 3 | 0 | – | – | 26 | 1 |
2019–20 | 24 | 0 | 2 | 0 | – | 2[b] | 0 | 28 | 0 |
2020–21 | 23 | 0 | 3 | 0 | – | – | 26 | 0 |
2021–22 | 2. Bundesliga | 26 | 1 | 0 | 0 | – | – | 26 | 1 |
2022–23 | Bundesliga | 29 | 1 | 2 | 0 | – | – | 31 | 1 |
2023–24 | Bundesliga | 9 | 1 | 0 | 0 | – | – | 9 | 1 |
Total | 194 | 5 | 15 | 1 | – | 2 | 0 | 211 | 6 |
Career total | 209 | 5 | 16 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 228 | 6 |
Quốc tế
- Tính đến 19 tháng 11 năm 2023[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Serbia | 2017 | 2 | 0 |
2018 | 7 | 0 |
2019 | 0 | 0 |
2020 | 0 | 0 |
2021 | 6 | 0 |
2022 | 9 | 0 |
2023 | 5 | 1 |
Tổng cộng | 29 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của Serbia được để trước.
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Milos Veljkovic”. SV Werder Bremen. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2020.
- ^ “M. Veljkovic”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Miloš Veljković”. European Football. 23 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Miloš Veljković tại Soccerbase
- Miloš Veljković tại Soccerway
| Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |