Moayad Ajan

Moayad Ajan
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Moayad Samir Al Ajan
Ngày sinh 16 tháng 2, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Damascus, Syria
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái, Hậu vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Wahda
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2014 Al-Wahda ? (4)
2013 → Naft Al-Janoob (loan) 50 (7)
2013–2014 → Al-Karkh (loan) 27 (7)
2014–2016 Al-Quwa Al-Jawiya 22 (3)
2016–2017 Naft Al-Wasat ? (5)
2017–2018 Al-Zamalek 16 (2)
2018–2019 Al-Jazeera 5 (1)
2019 Al-Quwa Al-Jawiya 0 (0)
2019– Al-Wahda
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 U-20 Syria ? (?)
2012–2015 U-22 Syria 18 (4)
2012– Syria 70 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 1 năm 2024

Moayad Samir Ajan (tiếng Ả Rập: مؤيد سمير عجان ‎) (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1993 ở Syria)[1] là một cầu thủ bóng đá người Syria. Hiện tại anh thi đấu cho Al-Wahda tại Giải bóng đá ngoại hạng Syria.

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Syria được để trước:
Moayad Ajan: Các bàn thắng trong các trận đấu quốc tế
# Thời gian Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 11 tháng 6 năm 2015 Sân vận động Samen, Mashhad, Iran  Afghanistan 3–0 6–0 Vòng loại FIFA World Cup 2018

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Al-Quwa Al-Jawiya
  • Cúp bóng đá Iraq: 2015–16
Zamalek SC
  • Cúp bóng đá Ai Cập (1): 2017–18

Quốc tế

  • WAFF Championship: 2012

Tham khảo

  1. ^ “اللاعب: مؤيد العجان”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Moayad Ajan tại National-Football-Teams.com
  • Profile Goal.com Lưu trữ 2018-08-01 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Zamalek SC – đội hình hiện tại
  • x
  • t
  • s
Đội hình Syria2019 AFC Asian Cup
  • 1 Alma
  • 2 Al Saleh
  • 3 Ajan
  • 4 Al Baour
  • 5 O. Midani
  • 6 Jenyat
  • 7 Khribin
  • 8 Al Mawas
  • 9 Al Somah
  • 10 Osman
  • 11 Omari
  • 12 Jwayed
  • 13 Sabagh
  • 14 Haj Mohamad
  • 15 Al Anizan
  • 16 Ashkar
  • 17 Kalfa
  • 18 Z. Midani
  • 19 Mardikian
  • 20 Mobayed
  • 21 Youssef
  • 22 Al Youssef
  • 23 Madania
  • Huấn luyện viên: Stange (first two matches) / Ibrahim (last match)
Syria