Monte Alto

Município de Monte Alto
[[Image:|250px|none|]]
"Cidade Sonho"
Huy hiệu de Monte Alto
Huy hiệu de Monte Alto
Cờ de Monte Alto
Cờ de Monte Alto
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 15 tháng 5 năm 1881
Nhân xưng monte-altense
Khẩu hiệu Mons Altus Semper Altius

(Monte Alto Sempre Mais Alta)

Prefeito(a) Mauricio de Mattos Piovezan (PT)
Vị trí
Vị trí của Monte Alto
Vị trí của Monte Alto
21° 15' 39" S 48° 29' 45" O21° 15' 39" S 48° 29' 45" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Ribeirão Preto
Microrregião Jaboticabal
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Jaboticabal, Taquaritinga, Taiaçu, Taiúva, Vista Alegre do Alto, Fernando Prestes e Cândido Rodrigues
Khoảng cách đến thủ phủ 350 kilômét
Địa lý
Diện tích 347,119 km²
Dân số 45.719 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 133,9 Người/km²
Cao độ 735 mét
Khí hậu Tropical de altitude Cwa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,813 PNUD/2000
GDP R$ 452.931.896,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 10.029,05 IBGE/2003

Monte Alto là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º15'40" độ vĩ nam và kinh độ 48º29'47" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 735 m. Dân số năm 2004 ước tính là 45.599 người.

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 43.613

  • Dân số thành thị: 40.765
  • Dân số nông thôn: 2.848
    • Nam giới: 27.850
    • Nữ giới: 15.763

Mật độ dân số (người/km²): 125,72

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 90,67

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 61,43

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,98

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 55,73%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,709

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,752
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,791
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,897

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Rio da Onça
  • Rio Turvo
  • Corrego Rico

Các xa lộ

  • SP-323
  • SP-305

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • História do município Lưu trữ 2007-01-25 tại Wayback Machine
  • Apresentação em vídeo da cidade
  • Monte Alto trên WikiMapia

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s