Nes, Akershus

Kommune Nes
—  Khu tự quản  —

Hiệu kỳ
Vị trí Nes tại Akershus
Vị trí Nes tại Akershus
Vị trí của Nes, Akershus
Map
Kommune Nes trên bản đồ Thế giới
Kommune Nes
Kommune Nes
Tọa độ: 60°7′51″B 11°29′21″Đ / 60,13083°B 11,48917°Đ / 60.13083; 11.48917
Quốc giaNa Uy
HạtAkershus
QuậnRomerike
Trung tâm hành chínhÅrnes
Chính quyền
 • Thị trưởng(2007)Oddmar Blekkerud (Ap)
Diện tích
 • Tổng cộng637 km2 (246 mi2)
 • Đất liền609 km2 (235 mi2)
Thứ hạng diện tích177 tại Na Uy
Dân số (2006)
 • Tổng cộng18 022
 • Thứ hạng54 tại Na Uy
 • Mật độ28/km2 (70/mi2)
 • Thay đổi (10 năm)14,5 %
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã ISO 3166NO-0236
Ngôn ngữ chính thứcBokmål
Trang webwww.nes-ak.kommune.no
Dữ liệu từ thống kê của Na Uy

Nes là một đô thị ở hạt Akershus, Na Uy.

Lịch sử

Giáo xứ Næs thành lập đô thị của riêng mình vào ngày 1 tháng 1 năm 1838.

Địa lý

Đô thị này giáp Eidsvoll, Ullensaker, SørumAurskog-Høland ở Akershus và Eidskog, Sør-OdalNord-Odal ở hạt Hedmark. Nes có 168 hồ.

Các làng

Årnes

Vormsund

Skogrand

Aulifeltet

Neskollen

Fenstad

Brårud

Fjellfoten

Nhân khẩu

Số lượng người dân tộc thiểu số (thế hệ thứ nhất và thứ hai) ở Nes theo quốc gia năm 2017[1]
Quốc gia Số lượng
 Ba Lan 461
 Lithuania 257
 Thụy Điển 141
 Nga 134
 Đức 116
 Eritrea 115
 Thái Lan 106
 Đan Mạch 105
 Pakistan 97
 Philippines 85

Tham khảo

  1. ^ “Immigrants and Norwegian-born to immigrant parents, by immigration category, country background and percentages of the population” (bằng tiếng Anh). ssb.no. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Tourist information Lưu trữ 2007-02-06 tại Wayback Machine (English)
  • Raumnes The newspaper for Nes på Romerike (Norwegian only)
  • x
  • t
  • s
Các đô thị của Akershus
Asker · Aurskog-Høland · Bærum · Eidsvoll · Enebakk · Fet · Frogn · Gjerdrum · Hurdal · Lørenskog · Nannestad · Nes · Nesodden · Nittedal · Oppegård · Rælingen · Skedsmo · Ski · Sørum · Ullensaker · Vestby · Ås
Akershus coat of arms
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Na Uy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s