Pfalz D.VIII

D.VIII
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Đế quốc ĐỨc
Nhà chế tạo Pfalz Flugzeugwerke GmbH
Chuyến bay đầu 1918
Giới thiệu 1918
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Giai đoạn sản xuất 1918
Số lượng sản xuất 40

Pfalz D.VIII là một mẫu máy bay tiêm kích của Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (D.VIII - (động cơ Sh III))

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of the First World War [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5,65 m (18 ft 6½ in)
  • Sải cánh: 7,52 m (24 ft 8½ in)
  • Chiều cao: 2,75 m (9 ft 0½ in)
  • Diện tích cánh: 17,2 m² (186 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 543 kg (1.195 lb)
  • Trọng lượng có tải: 738 kg (1.624 lb)
  • Động cơ: 1 × Siemens-Halske Sh.III kiểu động cơ 11 xy lanh, 119 kW (160 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 190 km/h [2] (103 knot, 118 mph)
  • Trần bay: m (ft)
  • Tải trên cánh: 42,9 kg/m² (8,73 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,16 kW/kg (0,099 hp/lb)
  • Thời gian bay: 1,5 h
  • Lên độ cao 6.000 m (19.700 ft): 25 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (0.31 in)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Siemens-Schuckert D.IV

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Gray and Thetford 1962, p.509.
  2. ^ Green and Swanborough 1994, p.468.

Tài liệu

  • Cowin, H. W. "German and Austrian Aviation of World War I". Osprey Publishing Ltd, 2000. ISBN 1-84176-069-2
  • Gray, Peter and Thetford, Owen. German Aircraft of the First World War. London:Putnam, 1962.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.

Liên kết ngoài

  • Pfalz D.VIII
  • x
  • t
  • s
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ
Lớp D- và DD-

AEG: D.I  • D.II  • D.III

Albatros: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII

Aviatik: (D.I not assigned) • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Daimler: D.I  • D.II

DFW: D.I  • D.II

Euler: D.I  • D.II

Fokker: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII

Friedrichshafen: D.I  • DD.II

Halberstadt: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V

Junkers: D.I

Kondor: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

LFG/Roland: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV  • D.XVI  • D.XVII

LVG: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

MFW: D.I

Naglo: D.I  • D.II

Pfalz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV

Rumpler: D.I

Schütte-Lanz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Siemens-Schuckert: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV • D.V  • D.VI

Zeppelin-Lindau: D.I

Lớp DJ-

AEG: DJ.I

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary