Piotr Polczak

Piotr Polczak
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Piotr Pawel Polczak
Ngày sinh 25 tháng 8, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Kraków, Poland
Chiều cao 1,92 m (6 ft 3+12 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Astra Giurgiu
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004 MMKS Dąbrowa Górnicza
2004–2008 GKS Katowice 74 (5)
2008–2010 Cracovia 77 (5)
2011–2013 Terek Grozny 15 (1)
2013 → Volga Nizhny Novgorod (mượn) 5 (0)
2013–2014 Volga Nizhny Novgorod 24 (2)
2015–2017 Cracovia 48 (3)
2017– Astra Giurgiu 30 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 Ba Lan 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 1 năm 2016

Piotr Pawel Polczak (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Ba Lan thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ România Astra Giurgiu.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Vào tháng 2 năm 2011, anh gia nhập câu lạc bộ Nga Terek Grozny với bản hợp đồng 3,5 năm.[1]

Ngày 3 tháng 7 năm 2017 anh ký hợp đồng với đội bóng România Astra Giurgiu.[2]

Sự nghiệp quốc tế

Anh có màn ra mắt cho đội tuyển quốc gia Ba Lan trong trận giao hữu với Ukraina ngày 20 tháng 8 năm 2008.

Tham khảo

  1. ^ Polczak będzie grał w Tereku Grozny Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine 17.02.2011, futbolnews.pl
  2. ^ “Piotr Polczak w Astrze Giurgiu” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập 4 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Piotr Polczak at 90minut.pl (tiếng Ba Lan)
  • Piotr Polczak tại National-Football-Teams.com
  • Piotr Polczak tại Soccerway
  • Bản mẫu:RomanianSoccer
  • x
  • t
  • s
FC Astra Giurgiu – đội hình hiện tại
  • 1 Lazar
  • 5 Barbir
  • 6 Bejan
  • 7 Belu
  • 8 Seto
  • 9 Vera
  • 10 Matei
  • 11 V.Gheorghe
  • 14 Bărbulescu
  • 15 Biceanu
  • 17 Buș
  • 18 Radunović
  • 19 Butean
  • 20 Vâlceanu
  • 21 Erico
  • 23 Iliev
  • 24 Mrzljak
  • 25 Polczak
  • 26 Pahonțu
  • 27 Chiriac
  • 30 Dandea
  • 33 Boșneag
  • 34 Culda
  • 44 D.Gheorghe
  • 77 Stan (c)
  • 92 Chipirliu
  • 95 Moise
  • 96 Balaure
  • 99 Abang
  • Coach: Măldărășanu