Darmstadt 98 |
Tên đầy đủ | Sportverein Darmstadt 1898 e.V. |
---|
Biệt danh | Die Lilien (Hoa loa kèn) |
---|
Thành lập | 22 tháng 5 năm 1898; 125 năm trước (1898-05-22) |
---|
Sân | Merck-Stadion am Böllenfalltor |
---|
Sức chứa | 17.810[1] |
---|
Chủ tịch | Klaus Rüdiger Fritsch |
---|
Người quản lý | Torsten Lieberknecht |
---|
Giải đấu | Bundesliga |
---|
2022–23 | 2. Bundesliga, thứ 2 trên 18 (thăng hạng) |
---|
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
---|
|
|
|
Mùa giải hiện nay |
Sportverein Darmstadt 1898 e.V., thường được biết đến là Darmstadt 98 (phát âm tiếng Đức: [ˌdaʁmʃtat ʔaxtʔʊntˈnɔɪ̯nt͡sɪç] ⓘ), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Đức có trụ sở ở Darmstadt, Hesse. Câu lạc bộ được thành lập vào ngày 22 tháng 5 năm 1898 với tên FC Olympia Darmstadt. Đầu năm 1919, đơn vị có thời gian ngắn được biết đến là Rasen-Sportverein Olympia trước khi sáp nhập với Darmstädter Sport Club 1905 vào ngày 11 tháng 11 năm đó để trở thành Sportverein Darmstadt 98. Đối tác sáp nhập SC là sản phẩm của liên minh năm 1905 giữa Viktoria 1900 Darmstadt và Germania 1903 Darmstadt. Các cầu thủ bóng đá ngày nay là thành viên của một câu lạc bộ thể thao cũng có hơn 13.500 thành viên[2] bóng rổ, đi bộ đường dài, futsal, judo, và bóng bàn.
Đội bóng đá đã thi đấu ở Bundesliga cho mùa giải 2015–16 và 2016–17 sau 33 năm thi đấu ở các giải đấu thấp hơn. Vào năm 2023, Darmstadt 98 quay trở lại Bundesliga.
Thành tích
Thành tích của câu lạc bộ:
Giải quốc gia
- Regionalliga Süd (II)
- 2. Bundesliga Süd (II)
- 2. Bundesliga (II)
- Regionalliga Süd (IV)
- Hessenliga (II/III/IV)
- Vô địch: 1950, 1962, 1964, 1971, 1999, 2004, 2008
Cúp
- Hesse Cup (Hạng III-VII)
- Vô địch: 1966†, 1999, 2001, 2006, 2007, 2008, 2013
- Á quân: 1971, 2009, 2014
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến ngày 31 tháng 8 năm 2023[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Marcel Schuhen | 3 | HV | | Thomas Isherwood | 4 | HV | | Christoph Zimmermann | 5 | HV | | Matej Maglica (cho mượn từ Stuttgart) | 6 | TV | | Marvin Mehlem | 7 | TV | | Braydon Manu | 8 | TV | | Fabian Schnellhardt | 9 | TĐ | | Fraser Hornby | 10 | TĐ | | Filip Stojilković | 11 | TV | | Tobias Kempe | 13 | TM | | Morten Behrens | 14 | HV | | Christoph Klarer | 15 | TV | | Fabian Nürnberger | 16 | TV | | Andreas Müller | 17 | TV | | Frank Ronstadt | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 18 | TV | | Mathias Honsak | 19 | HV | | Emir Karić | 20 | HV | | Jannik Müller | 22 | TĐ | | Aaron Seydel | 23 | TV | | Klaus Gjasula | 24 | TĐ | | Luca Pfeiffer (cho mượn từ Stuttgart) | 26 | HV | | Matthias Bader | 27 | TĐ | | Tim Skarke (cho mượn từ Union Berlin) | 28 | TV | | Bartol Franjić (cho mượn từ Wolfsburg) | 29 | TĐ | | Oscar Vilhelmsson | 30 | TM | | Alexander Brunst | 32 | HV | | Fabian Holland (đội trưởng) | 38 | TV | | Clemens Riedel | 42 | TĐ | | Fabio Torsiello | |
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TĐ | | Henry Crosthwaite (tại Hallescher FC đến ngày 30 tháng 6 năm 2024) | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TV | | John Peter Sesay (tại Union Titus Pétange đến ngày 30 tháng 6 năm 2024) | |
Tham khảo
- ^ “Stadioninfos”. sv98.de (bằng tiếng German).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Wir Lilien. Sind der Verein”. WIR LILIEN (bằng tiếng Đức). SV Darmstadt 98. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Kader: Darmstadt 98” (bằng tiếng Đức). SV Darmstadt 98. 3 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- The Abseits Guide to German Soccer
- SV Darmstadt 98 tại Weltfussball.de (tiếng Đức)
- Das deutsche Fußball-Archiv (tiếng Đức) bảng xếp hạng lịch sử giải đấu quốc nội Đức
Bản mẫu:SV Darmstadt 98
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2023–24 | |
---|
Các câu lạc bộ trước đây | |
---|
Mùa giải | |
---|
- Thể loại
|
|
---|
Mùa giải | - 1974–75
- 1975–76
- 1976–77
- 1977–78
- 1978–79
- 1979–80
- 1980–81
- 1981–82
- 1982–83
- 1983–84
- 1984–85
- 1985–86
- 1986–87
- 1987–88
- 1988–89
- 1989–90
- 1990–91
- 1991–92
- 1992–93
- 1993–94
- 1994–95
- 1995–96
- 1996–97
- 1997–98
- 1998–99
- 1999–2000
- 2000–01
- 2001–02
- 2002–03
- 2003–04
- 2004–05
- 2005–06
- 2006–07
- 2007–08
- 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
- 2016–17
- 2017–18
- 2018–19
- 2019–20
- 2020–21
- 2021–22
- 2022–23
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2021–22 | |
---|
Các câu lạc bộ trước đây | Giải bóng đá hạng hai Đức | |
---|
Giải bóng đá hạng hai Bắc Tây Đức (1974–1981) | - HSV Barmbek-Uhlenhorst
- Wacker 04 Berlin
- 1. FC Bocholt
- Bonner SC
- OSC Bremerhaven
- Borussia Dortmund
- SpVgg Erkenschwick
- Schwarz-Weiß Essen
- 1. SC Göttingen 05
- DJK Gütersloh
- Arminia Hannover
- OSV Hannover
- SC Herford
- Westfalia Herne
- Viktoria Köln
- Bayer Leverkusen
- Rot-Weiß Lüdenscheid
- 1. FC Mülheim
- Spandauer SV
- DSC Wanne-Eickel
- Olympia Wilhelmshaven
|
---|
Giải bóng đá hạng hai Nam Tây Đức (1974–1981) | - Eintracht Bad Kreuznach
- KSV Baunatal
- VfB Eppingen
- FC Hanau 93
- VfR Heilbronn
- Bayern Hof
- ESV Ingolstadt
- MTV Ingolstadt
- VfR Mannheim
- Borussia Neunkirchen
- FK Pirmasens
- BSV 07 Schwenningen
- Röchling Völklingen
- Würzburger FV
|
---|
|
---|
|
---|
Mùa giải | - 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
- 2016–17
- 2017–18
- 2018–19
- 2019–20
- 2020–21
- 2021–22
- 2022–23
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2021–22 | - Viktoria Berlin
- Eintracht Braunschweig
- Borussia Dortmund II
- MSV Duisburg
- SC Freiburg II
- Hallescher FC
- TSV Havelse
- 1. FC Kaiserslautern
- Viktoria Köln
- 1. FC Magdeburg
- Waldhof Mannheim
- SV Meppen
- Türkgücü München
- 1860 Munich
- VfL Osnabrück
- 1. FC Saarbrücken
- SC Verl
- SV Wehen Wiesbaden
- Würzburger Kickers
- FSV Zwickau
|
---|
Câu lạc bộ trước đây | |
---|