Soumbeïla Diakité

Soumbeïla Diakité
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Soumbeïla Diakité
Ngày sinh 25 tháng 8, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Bamako, Mali
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Stade Malien
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2014 Stade Malien 333 (1)
2014–2015 Esteghlal Khuzestan 8 (0)
2015– Stade Malien 34 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006– Mali 51 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 6 năm 2016

Soumbeïla Diakité (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Mali thi đấu cho Stade Malien.

Quốc tế

Anh là một phần của U-20 Mali đứng thứ 3 vòng bảng Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2003.[1] Diakité là một phần của Olympic Mali 2004, dừng bước ở tứ kết, đứng đầu bảng A nhưng thất bại trước Ý ở vòng tiếp theo.[2]

Thống kê sự nghiệp

Quốc tế

Đội tuyển quốc gia Mali
Năm Số trận Bàn thắng
2006 3 0
2007 1 0
2008 3 0
2009 3 0
2010 3 0
2011 6 0
2012 7 0
2013 7 0
2014 7 0
2015 7 0
Tổng cộng 47 0

Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 17 tháng 11 năm 2015[3]

Tham khảo

  1. ^ Soumaila Diakite – Thành tích thi đấu FIFA
  2. ^ “Soumbeyla Diakite | MTNfootball.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Soumbeïla Diakité”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 19 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Soumbeïla Diakité tại National-Football-Teams.com
Đội hình Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam MaliThế vận hội Mùa hè 2004
  • 1 Tangara
  • 2 Berthe
  • 3 Tamboura
  • 4 Kébé
  • 5 Koné
  • 6 B. Diallo
  • 7 N'Diaye
  • 8 A. Traoré
  • 9 Sidibé
  • 10 Doucoure
  • 11 Abouta
  • 12 D. Diakité
  • 13 D. Traoré
  • 14 Sissoko
  • 15 S. Diakité
  • 16 Bathily
  • 17 M. Diallo
  • 18 Coulibaly
  • Huấn luyện viên: Cheick Oumar Kone
Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliCúp bóng đá châu Phi 2008
  • 1 Mahamadou Sidibé
  • 2 Koné
  • 3 Tamboura
  • 4 A. Coulibaly
  • 5 Diamoutene
  • 6 Diarra
  • 7 Mamady Sidibé
  • 8 B. Touré
  • 9 A. Sidibé
  • 10 D. Traoré
  • 11 D. Sidibé
  • 12 Keita
  • 13 Diallo
  • 14 D. Diakité
  • 15 Kanté
  • 16 S. Diakité
  • 17 S. Traoré
  • 18 Dembélé
  • 19 Kanouté
  • 20 M. Sissoko
  • 21 Dissa
  • 22 O. Sissoko
  • 23 M. Coulibaly
  • Huấn luyện viên: Jodar
Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliCúp bóng đá châu Phi 2010
  • 1 Sidibè
  • 2 Berthé
  • 3 Tamboura
  • 4 Sow
  • 5 Diamoutene
  • 6 Diarra
  • 7 N'Diaye
  • 8 Diallo
  • 9 Bagayoko
  • 10 Maiga
  • 11 Samassa
  • 12 Keita
  • 13 Soumaré
  • 14 A. Traoré
  • 15 B. Traoré
  • 16 Diakité
  • 17 M. Traoré
  • 18 M. Sissoko
  • 19 Kanouté
  • 20 Fané
  • 21 Yatabaré
  • 22 O. Sissoko
  • 23 Maïga
  • Huấn luyện viên: Keshi
Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliHạng ba Cúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Sissoko
  • 2 A. Maïga
  • 3 Tamboura
  • 4 Berthé
  • 5 Kanté (c)
  • 6 Yatabaré
  • 7 A. Traoré
  • 8 Souleymane Keïta
  • 9 Diabaté
  • 10 M. Maïga
  • 11 Dembélé
  • 12 Seydou Keita
  • 13 I. Coulibaly
  • 14 D. Diakité
  • 15 B. Traoré
  • 16 Soumbeïla Diakité
  • 17 M. Traoré
  • 18 Sow
  • 19 Koné
  • 20 Samba Diakité
  • 21 N'Diaye
  • 22 Sogoba
  • 23 O. Coulibaly
  • Huấn luyện viên: Giresse
Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliHạng ba Cúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Mamadou Samassa
  • 2 Diawara
  • 3 Tamboura
  • 4 A. Coulibaly
  • 5 I. Coulibaly
  • 6 Sissoko
  • 7 Fantamady
  • 8 K. Traoré
  • 9 Diabaté
  • 10 Maïga
  • 11 Diarra
  • 12 Keita (c)
  • 13 Wagué
  • 14 Yatabaré
  • 15 Mahamadou Samassa
  • 16 Soumbeïla Diakité
  • 17 M. Traoré
  • 18 Sow
  • 19 S. Coulibaly
  • 20 Samba Diakité
  • 21 N'Diaye
  • 22 Yirango
  • 23 O. Coulibaly
  • Huấn luyện viên: Carteron
Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliCúp bóng đá châu Phi 2015
  • 1 Berthé
  • 2 Diawara
  • 3 Tamboura
  • 4 S. Coulibaly
  • 5 I. Coulibaly
  • 6 Doumbia
  • 7 M. Yatabaré
  • 8 Sylla
  • 9 M. Traoré
  • 10 Sako
  • 11 Diarra
  • 12 Keita
  • 13 O. Coulibaly
  • 14 S. Yatabaré
  • 15 D. Diakité
  • 16 S. Diakité
  • 17 N'Diaye
  • 18 Diaby
  • 19 Konate
  • 20 Maïga
  • 21 A. Traoré
  • 22 Samaké
  • 23 Wagué
  • Huấn luyện viên: Kasperczak
Mali
  • x
  • t
  • s
Đội hình MaliCúp bóng đá châu Phi 2017
  • 1 Sissoko
  • 2 H. Traoré
  • 3 Koné
  • 4 S. Coulibaly
  • 5 C. Traoré
  • 6 L. Coulibaly
  • 7 M. Yatabaré
  • 8 Sylla
  • 9 Marega
  • 10 K. Coulibaly
  • 11 Sako
  • 12 Doumbia
  • 13 Wagué
  • 14 S. Yatabaré
  • 15 Konaté
  • 16 Diakité
  • 17 Mam. N'Diaye
  • 18 Sow
  • 19 A. Traoré
  • 20 Bissouma
  • 21 Mah. N'Diaye
  • 22 Diarra
  • 23 O. Coulibaly
  • Huấn luyện viên: Giresse
Mali