Tái trồng rừng

Vườn ươm cây nhiệt đới tại Colombia
Một mảnh đất được tái trồng rừng 15 năm tuổi
Rừng thông đỏ 21 năm tuổi tại phía nam Ontario

Tái trồng rừng là việc bổ sung thêm một cách tự nhiên hay cố ý các khu rừng rậm và rừng thừa (sự trồng rừng) mà đã bị làm cho suy kiệt, thường là do việc phá rừng.[1] Tái trồng rừng có thể được sử dụng để điều chỉnh hoặc cải thiện chất lượng cuộc sống con người bằng việc hấp thụ ô nhiễm môi trường và bụi bẩn từ không khí, xây dựng lại sinh cảnh và hệ sinh thái tự nhiên, giảm thiểu hiện tượng ấm lên toàn cầu vì các khu rừng tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tách sinh học cacbon dioxide trong không khí,[2] và có thể khai thác gỗ làm tài nguyên, hoặc cũng có thể là lâm sản ngoài gỗ.

Một khái niệm tương tự, trồng mới rừng, một dạng khác của trồng rừng, ám chỉ quá trình phục hồi và tái tạo các khu vực rừng thưa hoặc rừng rậm đã tồn tại trước đây nhưng bị tàn phá hoặc bị phá bỏ bằng cách khác vào một tời điểm nào đó trong quá khứ hoặc trống một các tự nhiên (như các đồng cỏ tự nhiên). Đôi lúc thuật ngữ "trồng mới rừng" được sử dụng để phân biệt giữa rừng nguyên sinh và những khu rừng tái sinh của một khu vực.

Tham khảo

  1. ^ “Reforestation - Definitions from Dictionary.com”. dictionary.reference.com. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2008.
  2. ^ Gillis, Justin (ngày 16 tháng 5 năm 2016). “In Latin America, Forests May Rise to Challenge of Carbon Dioxide”. NYT. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.

Đọc thêm

  • Bonan, G. B. (2008). “Forests and climate change: Forcings, feedbacks, and the climate benefits of forests”. Science. 320 (5882): 1444–1449. doi:10.1126/science.1155121. PMID 18556546.
  • Scheil, D.; Murdiyarso, D. (2009). “How Forests Attract Rain: An Examination of a New Hypothesis”. BioScience. 59 (4): 341–347. doi:10.1525/bio.2009.59.4.12.

Liên kết ngoài

  • Tropical Reforestation
  • Plant a Tree and Become Carbon Neutral Lưu trữ 2018-01-16 tại Wayback Machine
  • Brazilian "Mata Atlantica" reforestation initiative
  • Reforestation Carbon Offsets
  • "Perpetual Timber Supply Through Reforestation as Basis For Industrial Permanency: The Story Of Bogalusa" By Courtenay De Kalb, July 1921
  • Saimiri Wildlife Lưu trữ 2009-04-30 tại Wayback Machine; Reforestation for endangered wildlife, side provides many pictures.
  • A tree a day, keeps the carbon away[liên kết hỏng]
  • Trees and climate change: a practical guide for woodland owners and managers Lưu trữ 2009-03-25 tại Wayback Machine
  • Floresta, a Christian nonprofit with a reforestation and poverty world mission.[1] Lưu trữ 2010-04-27 tại Wayback Machine
  • Plant with Purpose [2]
  • Shanghai Roots & Shoots - Million Tree Project
  • Reforestation Information Lưu trữ 2012-03-23 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng
Quản lý rừng
  • Trồng rừng
    • Tái trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
Công nghiệp gỗ
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment
  • x
  • t
  • s
Nhiệt độ
  • Dữ liệu công cụ
  • Dữ liệu vệ tinh
  • 1000 năm trước
  • Từ 1880
  • Dữ liệu địa chất
  • Khí hậu lịch sử
  • Cổ khí hậu học
Nguyên nhân
Do con người
gây ra
Tự nhiên
Mô hình
Mô hình khí hậu toàn cầu
Lịch sử
  • Lịch sử khoa học biến đổi khí hậu
  • Svante Arrhenius
  • James Hansen
  • Charles David Keeling
Quan điểm và biến đổi khí hậu
  • Quan điểm khoa học
  • Phạm vi truyền thông của biến đổi khí hậu
  • Quan điểm chung về biến đổi khí hậu
  • Phủ nhận biến đổi khí hậu
  • Theo các quốc gia và vùng lãnh thổ
  • (châu Phi
  • Bắc cực
  • Argentina
  • Australia
  • Bangladesh
  • Bỉ
  • Canada
  • Trung Quốc
  • châu Âu
  • Liên minh châu Âu
  • Phần Lan
  • Grenada
  • Nhật Bản
  • Luxembourg
  • New Zealand
  • Na Uy
  • Nga
  • Scotland
  • Thụy Điển
  • Thụy Điển
  • Tuvalu
  • Vương Quốc Anh
  • Mỹ)
Chính sách
Tổng quan
Theo quốc gia
Nghị định thư Kyoto
Chính phủ
  • Chương trình Biến đổi Khí hậu Châu Âu
  • Chương trình biến đổi khí hậu Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland
  • Thỏa thuận chung Paris
  • Kết thúc sử dụng than
Giảm phát thải
Năng lượng không cacbon
Cá nhân
  • Hành động của cá nhân về biến đổi khí hậu
  • Sống đơn giản
Khác
  • Hành động của cá nhân và chính phủ về biến đổi khí hậu
  • Kịch bản giảm thiểu biến đổi khí hậu
  • Tái trồng rừng
Biện pháp thích nghi
Chiến lược
Chương trình
  • Chống Biến đổi Khí hậu trầm trọng
  • Hệ thống hỗ trợ ra quyết định giao đất
  • Thể loại:Ấm lên toàn cầu
  • Thể loại:Biến đổi khí hậu
  • Từ điển biến đổi khí hậu
  • Thư mục các bài về biến đổi khí hậu
  • x
  • t
  • s
Chung
Planetary boundaries

Nguyên nhân
Hiệu ứng
Giảm thiểu
tác động
  • Commons
  • Thể loại Giảm thiểu
  • x
  • t
  • s
Phá rừng
Chặt cây bất hợp pháp và cháy cây ở Madagascar
Hoang mạc hóa
  • Aridification
  • Hoang mạc hóa
  • Độ ẩm tái chế
  • Soil retrogression and degradation
  • Khan hiếm nước
Giảm nhẹ
  • Trồng rừng
  • Arid Lands Information Network
  • Than sinh học
  • Bảo tồn đồng cỏ
  • Sa mạc xanh
  • Ecoforestry
  • Kỹ thuật sinh thái
  • Quản lý nông dân tái sinh
  • Cơ chế linh hoạt
  • Great Green Wall (Châu Phi)
  • Managed intensive rotational grazing
  • Oasification
  • Tái trồng rừng
  • Three-North Shelter Forest (Trung Quốc)
Các bài viết liên quan