Thùy đỉnh

Thùy đỉnh
Các rãnh và thùy cơ bản của đại não nhìn từ bên cạnh (Thùy đỉnh màu vàng)
Bề mặt bên của bán cầu đại não trái. (Thùy đỉnh màu cam)
Chi tiết
Phát âm/pəˈr.ə.tl/)[1]
Một phần củaĐại não
Động mạchAnterior cerebral
Middle cerebral
Tĩnh mạchSuperior sagittal sinus
Định danh
Latinhlobus parietalis
MeSHD010296
NeuroName95
NeuroLex IDbirnlex_1148
TAA14.1.09.123
FMA61826
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Thùy đỉnh là một trong bốn thùy chính của vỏ đại não trong não của động vật có vú. Thùy đỉnh nằm ở vị trí bên trên thùy thái dương và đằng sau thùy trán và rãnh trung tâm.

Thùy đỉnh xử lý thông tin giác quan theo nhiều cách thức, bao gồm cảm giác về không gian và định hướng, khu vực tiếp nhận giác quan chính cho xúc giác ở vỏ não cảm giác xúc giác, thứ ở ngay sau rãnh trung tâm ở hồi sau trung tâm,[2] và dòng lưng của hệ thị giác. Đầu vào giác quan chủ yếu từ da (cơ quan cảm nhận chạm, nhiệt độ và đau đớn) chuyển tiếp thông qua đồi thị tới thùy đỉnh.

Một số khu vực khác nhau của thùy đỉnh thì quan trọng đối với việc xử lý ngôn ngữ. Vỏ não cảm giác xúc giác có thể được mô tả như là một hình hài méo mó – homunculus, trong đó các phần cơ thể được biểu hiện ra như thế nào dựa vào số lượng vỏ não cảm giác xúc giác dành riêng cho nó.[3]

Cấu trúc

Hoạt họa. Thùy đỉnh (đỏ) ở bán cầu đại não trái.

Thùy đỉnh được định nghĩa bởi ba ranh giới giảu phẫu: rãnh trung tâm chia tách thùy đỉnh khỏi thùy trán; rãnh đỉnh-chẩm chia tách thùy đỉnh và thùy chẩm; rãnh bên là ranh giới ngoài cùng bên cạnh, chia tách nó với thùy thái dương.[3]

Chức năng

Thùy đỉnh đóng một vai trò quan trọng trong việc xử lý thông tin giác quan từ những phần khác nhau của cơ thể, kiến thức về các con số và mối quan hệ của chúng,[4] và trong việc thao tác với đồ vật. Chức năng của nó cũng bao gồm xử lý thông tin liên quan đến xúc giác.[5]

Tham khảo

  1. ^ https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/parietal
  2. ^ “Parietal Lobe”.
  3. ^ a b Schacter, D. L., Gilbert, D. L. & Wegner, D. M. (2009). Psychology. (2nd ed.). New York (NY): Worth Publishers.
  4. ^ Blakemore & Frith (2005). The Learning Brain. Blackwell Publishing. ISBN 1-4051-2401-6
  5. ^ Penfield, W., & Rasmussen, T. (1950). The cerebral cortex of a man: A clinical study of localization of function. New York: Macmillan.
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu vỏ đại não của não người
Thùy trán
Superolateral
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
    • 8
  • Middle frontal gyrus
    • 9
    • 10
    • 46
  • Inferior frontal gyrus: 11
  • 47-Pars orbitalis
  • Broca's area
    • 44-Pars opercularis
    • 45-Pars triangularis
  • Superior frontal sulcus
  • Inferior frontal sulcus
Precentral
  • Precentral gyrus
  • Precentral sulcus
Medial/inferior
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
  • Medial frontal gyrus
    • 8
    • 9
  • Paraterminal gyrus/Paraolfactory area
    • 12
  • Straight gyrus
    • 11
  • Orbital gyri/Orbitofrontal cortex
    • 10
    • 11
    • 12
  • Ventromedial prefrontal cortex
    • 10
  • Subcallosal area
    • 25
  • Olfactory sulcus
  • Orbital sulcus
Precentral
  • Paracentral lobule
    • 4
  • Paracentral sulcus
Cả hai
  • Primary motor cortex
    • 4
  • Premotor cortex
    • 6
  • Supplementary motor area
    • 6
  • Supplementary eye field
    • 6
  • Frontal eye fields
    • 8
Thùy đỉnh
Superolateral
  • Superior parietal lobule
    • 5
    • 7
  • Inferior parietal lobule
    • 40-Supramarginal gyrus
    • 39-Angular gyrus
  • Parietal operculum
    • 43
  • Intraparietal sulcus
Medial/inferior
  • Paracentral lobule
    • 1
    • 2
    • 3
    • 5
  • Precuneus
    • 7
  • Marginal sulcus
Both
  • Postcentral gyrus/Primary somatosensory cortex
    • 1
    • 2
    • 3
  • Secondary somatosensory cortex
    • 5
  • Posterior parietal cortex
    • 7
Thùy chẩm
Superolateral
  • Occipital pole of cerebrum
  • Lateral occipital gyrus
    • 18
    • 19
  • Lunate sulcus
  • Transverse occipital sulcus
Medial/inferior
  • Visual cortex
    • 17
  • Cuneus
  • Lingual gyrus
  • Calcarine sulcus
Thùy thái dương
Superolateral
  • Transverse temporal gyrus/Auditory cortex
    • 41
    • 42
  • Superior temporal gyrus
    • 38
    • 22/Wernicke's area
  • Middle temporal gyrus
    • 21
  • Superior temporal sulcus
Medial/inferior
  • Fusiform gyrus
    • 37
  • Medial temporal lobe
    • 27
    • 28
    • 34
    • 35
    • 36
  • Inferior temporal gyrus
    • 20
  • Inferior temporal sulcus
Interlobar
sulci/fissures
Superolateral
  • Central (frontal+parietal)
  • Lateral (frontal+parietal+temporal)
  • Parieto-occipital
  • Preoccipital notch
Medial/inferior
  • Longitudinal fissure
  • Cingulate (frontal+cingulate)
  • Collateral (temporal+occipital)
  • Callosal sulcus
Limbic lobe
Parahippocampal gyrus
  • anterior
    • Entorhinal cortex
    • Perirhinal cortex
    • Postrhinal cortex
  • Posterior parahippocampal gyrus
  • Prepyriform area
Cingulate cortex/gyrus
  • Subgenual area
    • 25
  • Anterior cingulate
    • 24
    • 32
    • 33
  • Posterior cingulate
    • 23
    • 31
  • Isthmus of cingulate gyrus: Retrosplenial cortex
    • 26
    • 29
    • 30
Hippocampal formation
  • Hippocampal sulcus
  • Fimbria of hippocampus
  • Dentate gyrus
  • Rhinal sulcus
Other
  • Indusium griseum
  • Uncus
  • Amygdala
Insular cortex
  • Insular cortex
Chung
  • Operculum
  • Poles of cerebral hemispheres
Some categorizations are approximations, and some Brodmann areas span gyri.