Thlaspi arvense

Thlaspi arvense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Brassicales
Họ (familia)Brassicaceae
Chi (genus)Thlaspi
Loài (species)T. arvense
Danh pháp hai phần
Thlaspi arvense
L., 1753[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Crucifera thlaspi (Roxb.) E.H.L.Krause, 1902
  • Lepidium thlaspi Roxb., 1832
  • Teruncius arvensis (L.) Lunell, 1916
  • Thlaspidea arvensis (L.) Opiz, 1852
  • Thlaspidium arvense (L.) Bubani, 1901
  • Thlaspi arvense var. sinuatum H.Lév., 1916
  • Thlaspi baicalense DC., 1821
  • Thlaspi collinum M.Bieb., 1808
  • Thlaspi latifolium Opiz, 1825 nom. illeg.
  • Thlaspi lutescens Gilib., 1782 opus utique oppr.
  • Thlaspi nemorosum Adam ex DC., 1824
  • Thlaspi strictum Dalla Torre & Sarnth., 1909 nom. illeg.

Thlaspi arvense là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1][2]

Từ nguyên

Tính từ định danh giống trung arvense (giống đực/cái: arvensis) là tiếng Latinh để chỉ đồng ruộng, đồng cỏ, bãi cỏ.

Phân bố

Loài này phân bố rộng trong khu vực bản địa của nó là vùng ôn đới thuộc đại lục Á-Âu, nhưng đã du nhập vào châu Mỹ, Algeria, Australia, quần đảo Anh, Iceland, Ma Rốc, Nam Phi,

Chú thích

  1. ^ a b Carl Linnaeus, 1753. Thlaspi arvense. Species Plantarum 2: 646.
  2. ^ The Plant List (2010). “Thlaspi arvense. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q161867
  • Wikispecies: Thlaspi arvense
  • APDB: 77687
  • APNI: 56655
  • BioLib: 39169
  • Calflora: 7978
  • EoL: 583698
  • EPPO: THLAR
  • FNA: 241000042
  • FoAO2: arvense Thlaspi arvense
  • FoC: 241000042
  • GBIF: 3052680
  • GRIN: 105522
  • iNaturalist: 79358
  • IPNI: 290477-1
  • IRMNG: 11069005
  • ITIS: 23422
  • NBN: NBNSYS0000002841
  • NCBI: 13288
  • NZOR: a2de20f3-c7fa-4546-9de3-d4854567fcb1
  • PalDat: Thlaspi_arvense
  • PfaF: Thlaspi arvense
  • Plantarium: 38214
  • Plant List: kew-2437621
  • PLANTS: THAR5
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:290477-1
  • Tropicos: 4100645
  • VASCAN: 4134
  • VicFlora: d54108ed-b794-4f36-b781-5b651139987f
Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Cải (Brassicaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s