Thousand Oaks, California

City of Thousand Oaks
—  Thành phố  —
City of Thousand Oaks sign and oak tree
City of Thousand Oaks sign and oak tree
Ấn chương chính thức của City of Thousand Oaks
Ấn chương
Location in Ventura County and the state of California
Location in Ventura County and the state of California
City of Thousand Oaks trên bản đồ Thế giới
City of Thousand Oaks
City of Thousand Oaks
Tọa độ: 34°11′22″B 118°52′30″T / 34,18944°B 118,875°T / 34.18944; -118.87500
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang California
QuậnVentura
Settled1875
Hợp nhấtngày 29 tháng 9 năm 1964
Đặt tên theoSồi sửa dữ liệu
Chính quyền
 • KiểuHội đồng-Quản đốc
 • Thị trưởngDennis Gillette
 • Quản đốcScott Mitnick
 • SenateTony Strickland (R)
 • AssemblyJeff Gorell (R)
 • U. S. CongressElton Gallegly (R)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng55,181 mi2 (142,918 km2)
 • Đất liền55,031 mi2 (142,53 km2)
 • Mặt nước0,150 mi2 (0,387 km2)  0.27%
Độ cao886 ft (270 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng126.683
 • Thứ hạng2nd in Ventura County
43rd in California
195th in the United States
 • Mật độ2,3/mi2 (0,89/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
ZIP code91359, 91320, 91360, 91361, 91362
Mã điện thoại805
Trang webtoaks.org

Thousand Oaks (Ngàn cây sồi), thường được dân địa phương gọi là "T.O.", là một thành phố tại quận quận, tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng Đại Los Angeles. Dân số theo điều tra năm 2005 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 124.207 người, dân số theo điều tra năm 2010 là người, diện tích là  km². Thành phố được đặt tên theo cây sồi mọc nhiều ở khu vực. Thành phố này tạo thành khu đông dân nhất của vùng gọi là Conejo Valley, bao gồm Thousand Oaks, Newbury Park, Westlake Village, Agoura Hills, và Oak Park.

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất