Tinh vân khuếch tán

Nhìn cận cảnh tinh vân khuếch tán NGC 6357.[1]

Tinh vân khuếch tán (tiếng Anh: Diffuse nebula) là những đám khí bụi không có ranh giới rõ ràng[2], chúng thường được chia làm hai loại là Tinh vân phát xạ (emission nebula) và Tinh vân phản xạ (reflection nebula)[3].

Phân loại

Tinh vân Thuyền Để là một tinh vân khuếch tán

Phát xạ

Tinh vân phát xạ (tiếng Anh: emission nebula): thành phần khí và bụi của tinh vân này khi ở gần các ngôi sao lớn bị kích thích mạnh dẫn đến bị ion hoá và phát ra ánh. Nhiệt độ ở tâm các tinh vân này có thể lên đến 8000 - 10000K và đường kính khoảng vài chục đến vài trăm năm ánh sáng.

Phản xạ

Tinh vân phản xạ (tiếng Anh: reflection nebula) những tinh vân này có được ánh sáng so với xung quanh do phản xạ ánh sáng đến từ các ngôi sao gần đó. Loại tinh vân này gồm các khí và bụi có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. Tuy nhiên loại tinh vân này có quang phỏ kiên tục do ánh sáng là ánh sáng phản xạ còn đối với tinh vân phát xạ thì quang phổ có các vạch phát xạ do sự phát xạ kích thích. Ngoài ra ánh sáng của loại tinh vân này không mạnh như của các tinh vân phát xạ.

Chú thích

  1. ^ “VLT Takes a Close Look at NGC 6357”. ESO Press Release. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “The Messier Catalog: Diffuse Nebulae”. University of Illinois SEDS. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2007.
  3. ^ F. H. Shu (1982). The Physical Universe. Mill Valley, California: University Science Books. ISBN 0-935702-05-9.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Danh lục RCW
  • RCW 1
  • RCW 2
  • RCW 3
  • RCW 4
  • RCW 5
  • RCW 6
  • RCW 7
  • RCW 8
  • RCW 9
  • RCW 10
  • RCW 11
  • RCW 12
  • RCW 13
  • RCW 14
  • RCW 15
  • RCW 16
  • RCW 17
  • RCW 18
  • RCW 19
  • RCW 20
  • RCW 21
  • RCW 22
  • RCW 23
  • RCW 24
  • RCW 25
  • RCW 26
  • RCW 27
  • RCW 28
  • RCW 29
  • RCW 30
  • RCW 31
  • RCW 32
  • RCW 33
  • RCW 34
  • RCW 35
  • RCW 36
  • RCW 37
  • RCW 38
  • RCW 39
  • RCW 41
  • RCW 42
  • RCW 43
  • RCW 44
  • RCW 45
  • RCW 46
  • RCW 47
  • RCW 48
  • RCW 49
  • RCW 50
  • RCW 51
  • RCW 52
  • RCW 53
  • RCW 54
  • RCW 55
  • RCW 56
  • RCW 57
  • RCW 58
  • RCW 59
  • RCW 60
  • RCW 61
  • RCW 62
  • RCW 63
  • RCW 64
  • RCW 65
  • RCW 66
  • RCW 67
  • RCW 68
  • RCW 69
  • RCW 70
  • RCW 71
  • RCW 72
  • RCW 73
  • RCW 74
  • RCW 75
  • RCW 76
  • RCW 77
  • RCW 78
  • RCW 79
  • RCW 80
  • RCW 81
  • RCW 82
  • RCW 83
  • RCW 84
  • RCW 85
  • RCW 86
  • RCW 87
  • RCW 88
  • RCW 89
  • RCW 91
  • RCW 92
  • RCW 93
  • RCW 94
  • RCW 95
  • RCW 96
  • RCW 97
  • RCW 98
  • RCW 99
  • RCW 100
  • RCW 101
  • RCW 102
  • RCW 103
  • RCW 104
  • RCW 105
  • RCW 106
  • RCW 107
  • RCW 108
  • RCW 109
  • RCW 110
  • RCW 111
  • RCW 112
  • RCW 113
  • RCW 114
  • RCW 115
  • RCW 116
  • RCW 117
  • RCW 118
  • RCW 119
  • RCW 120
  • RCW 121
  • RCW 122
  • RCW 123
  • RCW 124
  • RCW 125
  • RCW 126
  • RCW 127
  • RCW 128
  • RCW 129
  • RCW 130
  • RCW 131
  • RCW 132
  • RCW 133
  • RCW 134
  • RCW 135
  • RCW 136
  • RCW 137
  • RCW 138
  • RCW 139
  • RCW 141
  • RCW 142
  • RCW 143
  • RCW 144
  • RCW 145
  • RCW 146
  • RCW 147
  • RCW 148
  • RCW 149
  • RCW 150
  • RCW 151
  • RCW 152
  • RCW 153
  • RCW 154
  • RCW 155
  • RCW 156
  • RCW 157
  • RCW 158
  • RCW 159
  • RCW 160
  • RCW 161
  • RCW 162
  • RCW 163
  • RCW 164
  • RCW 165
  • RCW 166
  • RCW 167
  • RCW 168
  • RCW 169
  • RCW 170
  • RCW 171
  • RCW 172
  • RCW 173
  • RCW 174
  • RCW 175
  • RCW 176
  • RCW 177
  • RCW 178
  • RCW 179
  • RCW 180
  • RCW 181
  • RCW 182
  • x
  • t
  • s
Tinh vân khả kiến
Tinh vân tiền sao
Tinh vân sao
Tinh vân hậu sao
Đám mây
  • Đám mây liên sao
  • Đám mây tốc độ cao
  • Vùng H I
Hình thái học
Danh sách Danh sách
  • Khuếch tán
  • Tinh vân lớn nhất
  • Tinh vân hành tinh
  • Tinh vân tiền hành tinh
  • Tàn tích siêu tân tinh (SNRs)
Liên quan
  • Cometary knot
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Trang Wiktionary Wiktionary