Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Phi (Vòng 2)

Dưới đây là bài chi tiết về Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2).

Thể thức

Ở vòng loại này, 28 đội được xếp hạng vừa của khu vực châu Phi sẽ thi đấu cùng với 12 đội xuất sắc của vòng 1. Các đội đã được rút ra thành mười nhóm bốn đội, lễ bốc thăm chia bảng diễn ra tại Marina da Glória ở Rio de Janeiro, Brasil vào ngày 30 tháng 7 năm 2011.[1]

Trận đấu diễn ra từ ngày 1 tháng 6 năm 2012 đến ngày 10 tháng 9 năm 2013. 10 đội đứng đầu mỗi bảng được đặc cách tiến vào vòng 3.

Hạt giống

Kết quả bốc thăm hạt giống dựa trên bảng xếp hạng FIFA được công bố vào tháng 7 năm 2011.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

 Bờ Biển Ngà
 Ai Cập
 Ghana
 Burkina Faso
 Nigeria
 Sénégal
 Nam Phi
 Cameroon
 Algérie
 Tunisia

 Gabon
 Libya
 Maroc
 Guinée
 Botswana
 Malawi
 Zambia
 Uganda
 Mali
 Cabo Verde

 Bénin
 Zimbabwe
 Trung Phi
 Sierra Leone
 Sudan
 Niger
 Gambia
 Angola
 Kenya
 Togo

 Namibia
 Liberia
 Mozambique
 Guinea Xích Đạo
 Ethiopia
 Lesotho
 Rwanda
 CHDC Congo
 Cộng hòa Congo
 Tanzania

Đội thắng cuộc ở vòng 1 có danh tính không được biết đến tại thời điểm công bố

Bảng đấu

Chú thích
Đội giành quyền vào thẳng vòng 3

Bảng A

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng A

Trung Phi 2–0 Botswana
Kéthévoama  19'49' Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)
Nam Phi 1–1 Ethiopia
Mphela  77' Chi tiết Saladin  28'
Khán giả: 13.611
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)

Botswana 1–1 Nam Phi
Nato  38' Chi tiết Gould  14'
Sân vận động Đại học Botswana, Gaborone
Khán giả: 7.500
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)
Ethiopia 2–0 Trung Phi
Saladin  36'88' Chi tiết
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Anthony Ramsy Raphael (Malawi)

Nam Phi 2–0 Trung Phi
Matlaba  33'
Parker  71'
Chi tiết
Khán giả: 36.740
Trọng tài: Ali Kalyango (Uganda)
Ethiopia 1–0 Botswana
Getaneh  89' Chi tiết
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Morocco)

Botswana 3–0
Xử thua[note 1]
 Ethiopia
Report
Sân vận động Lobatse, Lobatse
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Dennis Batte (Uganda)
Trung Phi 0–3 Nam Phi
Chi tiết Parker  26'
Tshabalala  41'
Mashego  90'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: William Agbovi (Ghana)

Botswana 3–2 Trung Phi
Ramatlhakwane  37' (ph.đ.)
Ngele  74'
Nato  86'
Chi tiết Zimbori-Auzingoni  29'50'
Sân vận động Lobatse, Lobatse
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Juste Ephrem Zio (Burkina Faso)
Ethiopia 2–1 Nam Phi
Getaneh  43'
Parker  70' (l.n.)
Chi tiết Parker  34'
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Mohamed Farouk Mahmoud (Ai Cập)

Nam Phi 4–1 Botswana
Erasmus  28'
Furman  46'
Parker  84'89' (ph.đ.)
Chi tiết Ramatlhakwane  73'
Trọng tài: Badara Diatta (Senegal)
Trung Phi 1–2 Ethiopia
Kéïta  23' Chi tiết Saladin  48'
Teshome  61'

Bảng B

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng B

Sierra Leone 2–1 Cabo Verde
M. Kamara  11'
Suma  26'
Chi tiết Soares  90+3'
Sân vận động Quốc gia, Freetown
Khán giả: 25.000
Trọng tài: William Agbovi (Ghana)
Tunisia 3–1 Guinea Xích Đạo
Jemâa  51'
Hammami  56'86'
Chi tiết Randy  34'
Sân vận động Mustapha Ben Jannet, Monastir
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algeria)

Guinea Xích Đạo 2–2 Sierra Leone
Juvenal  14'40' Chi tiết Barlay  22'
T. Bangura  25'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Adam Cordier (Chad)
Cabo Verde 1–2 Tunisia
Odaïr Fortes  26' Chi tiết Khelifa  14'
Jemâa  46'
Sân vận động Várzea, Praia
Khán giả: 3.600
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Morocco)

Tunisia 2–1 Sierra Leone
Darragi  57'
Khazri  72'
Chi tiết A. Kamara  74'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Mal Souley Mohamadou (Cameroon)
Guinea Xích Đạo 0–3
Án phạt[note 3]
 Cabo Verde
Chi tiết
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)

Sierra Leone 2–2 Tunisia
K. Kamara  38'
Suma  70'
Chi tiết Darragi  55' (ph.đ.)
Ben Youssef  89'
Sân vận động Quốc gia, Freetown
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Cabo Verde 3–0
Án phạt[note 4]
 Guinea Xích Đạo
Chi tiết
Sân vận động Várzea, Praia
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Helder Martins de Carvalho (Angola)

Cabo Verde 1–0 Sierra Leone
Héldon  13' Chi tiết
Sân vận động Várzea, Praia
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Anthony Ramsy Raphael (Malawi)
Guinea Xích Đạo 1–1 Tunisia
Juvenal  36' (ph.đ.) Chi tiết Darragi  64' (ph.đ.)
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)

Sierra Leone 3–2 Guinea Xích Đạo
H. Bangura  21'
Kargbo  40' (ph.đ.)
A. Kamara  70'
Chi tiết Juvenal  87'
Bolado  89'
Sân vận động Quốc gia, Freetown
Trọng tài: Mohamed Hussein El-Fadil (Sudan)
Tunisia 3–0
Xử thua [note 5]
 Cabo Verde
Chi tiết Platini  28'
Héldon  42'
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Bảng C

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng C

Gambia 1–1 Maroc
Jammeh  15' Chi tiết Kharja  76'
Sân vận động Độc lập, Bakau
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Néant Alioum (Cameroon)
Bờ Biển Ngà 2–0 Tanzania
Kalou  10'
Drogba  71'
Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Slim Jedidi (Tunisia)

Maroc 2–2 Bờ Biển Ngà
Kharja  42' (ph.đ.)
Abourazzouk  89'
Chi tiết Kalou  8'
K. Touré  60'
Khán giả: 36.000
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Tanzania 2–1 Gambia
Kapombe  61'
Nyoni  85' (ph.đ.)
Chi tiết M. Ceesay  8'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Ruzive Ruzive (Zimbabwe)

Bờ Biển Ngà 3–0 Gambia
Bony  51' (ph.đ.)
Y. Touré  57'
Kalou  70'
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Tanzania 3–1 Maroc
Ulimwengu  46'
Samata  67'79'
Chi tiết El-Arabi  90+3'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Helder Martins de Carvalho (Angola)

Gambia 0–3 Bờ Biển Ngà
Chi tiết L. Traoré  12'
Bony  61'
Y. Touré  89'
Sân vận động Độc lập, Bakau
Khán giả: 24.000
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)
Maroc 2–1 Tanzania
Hamdallah  39' (ph.đ.)
El-Arabi  51'
Chi tiết Kiemba  26'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)

Maroc 2–0 Gambia
Barrada  3'
Belhanda  51'
Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Mohamed Hussein El-Fadil (Sudan)
Tanzania 2–4 Bờ Biển Ngà
Kiemba  2'
Ulimwengu  34'
Chi tiết Traoré  13'
Touré  23'43' (ph.đ.)
Bony  90+3'
Khán giả: 60.000
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algeria)

Gambia 2–0 Tanzania
Jarju  45'51' Chi tiết
Sân vận động Độc lập, Bakau
Trọng tài: Hudu Munyemana (Rwanda)
Bờ Biển Ngà 1–1 Maroc
Drogba  83' (ph.đ.) Chi tiết El-Arabi  53'

Bảng D

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng D

Ghana 7–0 Lesotho
Muntari  15'
Adiyiah  24'49'
J. Ayew  45'89'
Atsu  86'
Akaminko  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 38.000
Trọng tài: Badara Diatta (Senegal)
Sudan 0–3
Án phạt[note 6]
 Zambia
Chi tiết
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Aboubacar Mario Bangoura (Guinea)

Zambia 1–0 Ghana
C. Katongo  15' Chi tiết
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Med Said Kordi (Tunisia)
Lesotho 0–0 Sudan
Chi tiết
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Rainhold Shikongo (Namibia)

Lesotho 1–1 Zambia
Marabe  88' Chi tiết Mbesuma  74'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Malang Diedhiou (Senegal)
Ghana 4–0 Sudan
Gyan  19'
Wakaso  38'
Waris  80'
Agyemang-Badu  83'
Chi tiết
Khán giả: 38.000
Trọng tài: Anthony Ramsy Raphael (Malawi)

Sudan 1–3 Ghana
El Tahir  26' (ph.đ.) Chi tiết Gyan  20'57'
Muntari  83'
Khán giả: 3.211
Trọng tài: Ousmane Fall (Senegal)
Zambia 4–0 Lesotho
Mulenga  36'63'
C. Katongo  61'
Mbesuma  83'
Chi tiết
Khán giả: 36.000
Trọng tài: Ali Lemghaifry (Mauritania)

Zambia 1–1 Sudan
Mulenga  69' Chi tiết Ibrahim  70'
Khán giả: 37.200
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Lesotho 0–2 Ghana
Chi tiết Boye  45'
Gyan  82'
Khán giả: 1.961
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)

Ghana 2–1 Zambia
Waris  17'
Asamoah  62'
Chi tiết Sinkala  72'
Trọng tài: Djamel Haimoudi (Algeria)
Sudan 2–3 Lesotho
Almadina  3'
Tahir  23'
Chi tiết Seturumane  44'
Lekhoana  75'
Koetle  80'
Trọng tài: Sylvester Kirwa (Kenya)

Bảng E

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng E

Burkina Faso 0–3
Án phạt[note 7]
 Cộng hòa Congo
Chi tiết
Khán giả: 23.904
Trọng tài: Bouchaib El Ahrach (Morocco)
Niger 3–0
Án phạt[note 8]
 Gabon
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Djamel Haimoudi (Algeria)

Cộng hòa Congo 1–0 Niger
Malonga  89' Chi tiết
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Khán giả: 10.500
Trọng tài: Hudu Munyemana (Rwanda)
Gabon 1–0 Burkina Faso
Ebanega  57' Chi tiết
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Ousmane Fall (Senegal)

Cộng hòa Congo 1–0 Gabon
Samba  61' Chi tiết
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Khán giả: 13.000
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)
Burkina Faso 4–0 Niger
Pitroipa  3'
Bancé  34'
Kaboré  77'
Nakoulma  86'
Chi tiết
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Noumandiez Doué (Bờ Biển Ngà)

Gabon 0–0 Cộng hòa Congo
Chi tiết
Khán giả: 27.500
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Niger 0–1 Burkina Faso
Chi tiết Pitroipa  80'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Tessema Bamlak (Ethiopia)

Cộng hòa Congo 0–1 Burkina Faso
Chi tiết Bancé  38'
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Khán giả: 13,497
Trọng tài: Rainhold Shikongo (Namibia)
Gabon 4–1 Niger
P. Aubameyang  42' (ph.đ.)87' (ph.đ.)90+7' (ph.đ.)
Manga  90+6'
Chi tiết Ali  14'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Samuel Chirindza (Mozambique)

Burkina Faso 1–0 Gabon
Nakoulma  54' Chi tiết
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)
Niger 2–2 Cộng hòa Congo
Cissé  34'
Daouda  70'
Chi tiết N'Guessi  66'
Kapolongo  76'

Bảng F

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng F

Kenya 0–0 Malawi
Report
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Nigeria 1–0 Namibia
I. Uche  80' Chi tiết
Sân vận động U. J. Esuene, Calabar
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Khalid Abdel Rahman (Sudan)

Malawi 1–1 Nigeria
Banda  90+3' Chi tiết Egwuekwe  89'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)
Namibia 1–0 Kenya
Botes  75' Chi tiết
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)

Nigeria 1–1 Kenya
Oduamadi  90+4' Chi tiết Kahata  35'
Sân vận động U. J. Esuene, Calabar
Khán giả: 7,475
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)
Namibia 0–1 Malawi
Chi tiết Mhango  71'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Med Said Kordi (Tunisia)

Malawi 0–0 Namibia
Chi tiết
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)
Kenya 0–1 Nigeria
Chi tiết Musa  80'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Noumandiez Doué (Bờ Biển Ngà)

Malawi 2–2 Kenya
Ngalande  47'
Ng'ambi  81'
Chi tiết Murunga  53'
Chavula  88' (l.n.)
Khán giả: 13.000
Trọng tài: Ali Mohamed Adelaïd (Comoros)
Namibia 1–1 Nigeria
Kavendji  77' Chi tiết Oboabona  82'
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Mensur Maeruf (Eritrea)

Nigeria 2–0 Malawi
Emenike  45+1'
Moses  51' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động U. J. Esuene, Calabar
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)
Kenya 1–0 Namibia
Owino  5' Chi tiết
Sân vận động Quốc gia Nyayo, Nairobi
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)

Bảng G

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng G

Ai Cập 2–0 Mozambique
Fathalla  55'
Zidan  62'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Sylvester Kirwa (Kenya)
Zimbabwe 0–1 Guinée
Chi tiết I. Traoré  27'
Sân vận động Thể thao Quốc gia, Harare
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)

Mozambique 0–0 Zimbabwe
Chi tiết
Khán giả: 26.000
Trọng tài: Ali Kalyango (Uganda)
Guinée 2–3 Ai Cập
A. Camara  20' (ph.đ.)
A. Bangoura  88'
Chi tiết Aboutrika  58'66' (ph.đ.)
Salah  90+3'
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Néant Alioum (Cameroon)

Mozambique 0–0 Guinée
Chi tiết
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Mohamed Hussein El-Fadil (Sudan)
Ai Cập 2–1 Zimbabwe
Abd Rabo  64'
Aboutrika  88' (ph.đ.)
Chi tiết Musona  74'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Badara Diatta (Senegal)

Zimbabwe 2–4 Ai Cập
Musona  21'
Zvasiya  81'
Chi tiết Aboutrika  5'
Salah  40'76'83'
Sân vận động Thể thao Quốc gia, Harare
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)
Guinée 6–1 Mozambique
M. Yattara  15'90'
S. Diallo  33'45' (ph.đ.)
I. Traoré  76'
Diarra  81'
Chi tiết Domingues  44' (ph.đ.)
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Kouamé N'Dri (Bờ Biển Ngà)

Mozambique 0–1 Ai Cập
Chi tiết Salah  40'
Sân vận động Machava, Maputo
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)
Guinée 1–0 Zimbabwe
M. Yattara  37' Chi tiết
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)

Zimbabwe 1–1 Mozambique
Mambare  41' Chi tiết Maninho  70'
Sân vận động Rufaro, Harare
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)
Ai Cập 4–2 Guinée
Ghaly  38'
Aboutrika  51' (ph.đ.)
Salah  83'
Zaki  87'
Chi tiết El-Abd  4' (l.n.)
Soumah  57'
Sân vận động El Gouna, El Gouna
Trọng tài: Tessema Bamlak (Ethiopia)

Bảng H

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng H

Algérie 4–0 Rwanda
Feghouli  26'
Soudani  31'82'
Slimani  79'
Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)
Bénin 1–0 Mali
Omotoyossi  18' Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)

Rwanda 1–1 Bénin
Bokota  86' (ph.đ.) Chi tiết Omotoyossi  74'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Tessema Bamlak (Ethiopia)
Mali 2–1 Algérie
N'Diaye  30'
Maïga  81'
Chi tiết Slimani  6'
Khán giả: 5,847
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)

Rwanda 1–2 Mali
Kagere  36' Chi tiết Samassa  49'
A. Traoré  54'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)
Algérie 3–1 Bénin
Feghouli  10'
Taïder  59'
Slimani  90+2'
Chi tiết Gestede  26'
Khán giả: 32.000
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)

Bénin 1–3 Algérie
Gestede  31' Chi tiết Slimani  38'42'
Ghilas  78'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Néant Alioum (Cameroon)
Mali 1–1 Rwanda
N'Diaye  78' Chi tiết Kagere  33'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Med Said Kordi (Tunisia)

Rwanda 0–1 Algérie
Chi tiết Taïder  51'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Yakhouba Keita (Guinea)
Mali 2–2 Bénin
Samassa  14' (ph.đ.)
Diabaté  69'
Chi tiết Sessègnon  7'
Omotoyossi  31'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Bouchaib El Ahrach (Morocco)

Bénin 2–0 Rwanda
Poté  36'
Babatounde  53'
Chi tiết
Trọng tài: Aboubacar Mario Bangoura (Guinea)
Algérie 1–0 Mali
Soudani  51' Chi tiết
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)

Bảng I

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng I

Cameroon 1–0 CHDC Congo
Choupo-Moting  54' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)
Togo 1–1 Libya
Damessi  8' Chi tiết Zuway  16'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)

CHDC Congo 2–0 Togo
Mputu  23'
Mbokani  81' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Mohamed Farouk Mahmoud (Ai Cập)
Libya 2–1 Cameroon
Zuway  6'
Ahniash  90+3'
Chi tiết Choupo-Moting  15'
Sân vận động Taïeb Mhiri, Sfax (Tunisia)[note 11]
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Mensur Maeruf (Eritrea)

Cameroon 2–1 Togo
Eto'o  41' (ph.đ.)82' Chi tiết Womé  45+1'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Djamel Haimoudi (Algeria)
CHDC Congo 0–0 Libya
Chi tiết
Khán giả: 53.500
Trọng tài: William Agbovi (Ghana)

Libya 0–0 CHDC Congo
Chi tiết
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)
Togo 0–3
Awarded[note 12]
 Cameroon
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)

Libya 2–0 Togo
Al Badri  7' (ph.đ.)
Amewou  17' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Mohamed Benouza (Algeria)
CHDC Congo 0–0 Cameroon
Chi tiết
Khán giả: 80.000
Trọng tài: Badara Diatta (Senegal)

Cameroon 1–0 Libya
Chedjou  42' Chi tiết
Togo 2–1 CHDC Congo
Lalawélé  34'
Aloenouvo  90+2'
Chi tiết Ebunga  82'
Trọng tài: Bouchaib El Ahrach (Morocco)

Bảng J

Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi (vòng 2) Bảng J

Sénégal 3–1 Liberia
Baldé  33'
N'Doye  71'
Mané  83'
Chi tiết Doe  15'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Noumandiez Doué (Bờ Biển Ngà)
Angola 1–1 Uganda
Djalma  7' Chi tiết Okwi  88'
Khán giả: 48.000
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)

Uganda 1–1 Sénégal
Walusimbi  87' (ph.đ.) Chi tiết Cissé  37'
Sân vận động Quốc gia Nelson Mandela, Kampala
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Mohamed Benouza (Algeria)
Liberia 0–0 Angola
Chi tiết
Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Ali Lemghaifry (Mauritania)

Sénégal 1–1 Angola
Sow  40' Chi tiết Amaro  75'
Khán giả: 13.500
Trọng tài: Néant Alioum (Cameroon)
Liberia 2–0 Uganda
Wleh  32'
Laffor  50'
Chi tiết
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Mohamed Farouk Mahmoud (Ai Cập)

Uganda 1–0 Liberia
Mawejje  4' Chi tiết
Sân vận động Quốc gia Nelson Mandela, Kampala
Khán giả: 8,400
Trọng tài: Adam Cordier (Chad)
Angola 1–1 Sénégal
Afonso  51' Chi tiết Cissé  23'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)

Uganda 2–1 Angola
Okwi  83'
Mawejje  89'
Chi tiết Job  57'
Sân vận động Quốc gia Nelson Mandela, Kampala
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Morocco)
Liberia 0–2 Sénégal
Chi tiết Cissé  18' (ph.đ.)53'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Davies Omweno (Kenya)

Angola 4–1 Liberia
Guedes  2'
Mabululu  47'
Guilherme  60'
Abdul  63'
Chi tiết Macauley  80'
Sân vận động Quốc gia Tundavala, Lubango
Trọng tài: Slim Jedidi (Tunisia)
Sénégal 1–0 Uganda
Mané  84' Chi tiết

Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn
5 bàn
  • Algérie Islam Slimani

  • Ai Cập Mohamed Aboutrika

  • Cộng hòa Nam Phi Bernard Parker

4 bàn

  • Guinea Xích Đạo Juvenal
  • Ethiopia Saladin Said

3 bàn

2 bàn

  • Maroc Houssine Kharja
  • Rwanda Meddie Kagere
  • Sénégal Sadio Mané
  • Sierra Leone Alhassan Kamara
  • Sierra Leone Sheriff Suma
  • Tanzania Amri Kiemba
  • Tanzania Mbwana Samata
  • Tanzania Thomas Ulimwengu
  • Tunisia Chadi Hammami
  • Tunisia Issam Jemâa
  • Uganda Tony Mawejje
  • Uganda Emmanuel Okwi
  • Zambia Christopher Katongo
  • Zambia Collins Mbesuma
  • Zimbabwe Knowledge Musona

1 bàn
  • Angola Abdul
  • Angola Amaro
  • Angola Djalma
  • Angola Guedes
  • Angola Mabululu
  • Angola Job
  • Algérie Nabil Ghilas
  • Bénin Stéphane Sessègnon
  • Bénin Bello Babatounde
  • Bénin Mickaël Poté
  • Botswana Mogakolodi Ngele
  • Burkina Faso Charles Kaboré
  • Cameroon Aurélien Chedjou
  • Cabo Verde Marco Soares
  • Cabo Verde Odaïr Fortes
  • Cộng hòa Trung Phi Salif Kéïta
  • Cộng hòa Dân chủ Congo Dieumerci Mbokani
  • Cộng hòa Dân chủ Congo Trésor Mputu
  • Cộng hòa Dân chủ Congo Patou Simbi Ebunga
  • Cộng hòa Congo Chris Malonga
  • Cộng hòa Congo Christopher Samba
  • Cộng hòa Congo Fabrice N'Guessi
  • Cộng hòa Congo Ulrich Kapolongo
  • Bờ Biển Ngà Kolo Touré
  • Ai Cập Amr Zaki
  • Ai Cập Hosny Abd Rabo
  • Ai Cập Mahmoud Fathallah
  • Ai Cập Mohamed Zidan
  • Guinea Xích Đạo Iván Bolado
  • Ethiopia Minyahil Teshome
  • Gabon Rémy Ebanega
  • Gabon Bruno Ecuele Manga
  • Gambia Momodou Ceesay
  • Gambia Abdou Jammeh
  • Ghana Emmanuel Agyemang-Badu
  • Ghana Jerry Akaminko
  • Ghana Kwadwo Asamoah
  • Ghana Christian Atsu
  • Ghana John Boye

  • Ghana Wakaso Mubarak
  • Guinée Alhassane Bangoura
  • Guinée Abdoul Camara
  • Guinée Mohammed Diarra
  • Kenya Francis Kahata
  • Kenya Andrew Murunga
  • Kenya David Owino
  • Lesotho Litsepe Marabe
  • Lesotho Tsepo Lekhoana
  • Lesotho Tsoanelo Koetle
  • Lesotho Tšepo Seturumane
  • Liberia Francis Doe
  • Liberia Anthony Laffor
  • Liberia Patrick Wleh
  • Liberia Marcus Macauley
  • Libya Hamed Snousi
  • Libya Faisal Al Badri
  • Malawi John Banda
  • Malawi Gabadinho Mhango
  • Malawi Robin Ngalande
  • Malawi Robert Ng'ambi
  • Mali Cheick Diabaté
  • Mali Modibo Maïga
  • Mali Abdou Traoré
  • Maroc Hamza Abourazzouk
  • Maroc Abdelaziz Barrada
  • Maroc Younès Belhanda
  • Maroc Abderrazak Hamdallah
  • Mozambique Domingues
  • Mozambique Maninho
  • Namibia Henrico Botes
  • Namibia Deon Kavendji
  • Niger Kamilou Daouda
  • Niger Mahamane Cissé
  • Niger Yacouba Ali
  • Nigeria Reuben Gabriel
  • Nigeria Ahmed Musa
  • Nigeria Godfrey Oboabona

  • Nigeria Nnamdi Oduamadi
  • Nigeria Emmanuel Emenike
  • Nigeria Victor Moses
  • Nigeria Ikechukwu Uche
  • Rwanda Labama Bokota
  • Sénégal Ibrahima Baldé
  • Sénégal Dame N'Doye
  • Sénégal Moussa Sow
  • Sierra Leone Moustapha Bangura
  • Sierra Leone Teteh Bangura
  • Sierra Leone Samuel Barlay
  • Sierra Leone Kei Kamara
  • Sierra Leone Mohamed Kamara
  • Sierra Leone Ibrahim Kargbo
  • Cộng hòa Nam Phi Morgan Gould
  • Cộng hòa Nam Phi Katlego Mashego
  • Cộng hòa Nam Phi Thabo Matlaba
  • Cộng hòa Nam Phi Katlego Mphela
  • Cộng hòa Nam Phi Siphiwe Tshabalala
  • Cộng hòa Nam Phi Kermit Erasmus
  • Cộng hòa Nam Phi Dean Furman
  • Sudan Bakri Almadina
  • Sudan Mudather El Tahir
  • Sudan Salah Ibrahim
  • Sudan Muhannad Tahir
  • Tanzania Shomari Kapombe
  • Tanzania Erasto Nyoni
  • Togo Kalen Damessi
  • Togo Dové Wome
  • Togo Lalawélé Atakora
  • Togo Backer Aloenouvo
  • Tunisia Fakhreddine Ben Youssef
  • Tunisia Wahbi Khazri
  • Tunisia Saber Khelifa
  • Uganda Godfrey Walusimbi
  • Zambia Nathan Sinkala
  • Zimbabwe Lincoln Zvasiya
  • Zimbabwe Masimba Mambare

phản lưới nhà
  • Malawi Moses Chavula (trong trận gặp  Kenya)

  • Togo Komlan Amewou (trong trận gặp  Libya)

  • Cộng hòa Nam Phi Bernard Parker (trong trận gặp  Ethiopia)

Chú thích

  1. ^ FIFA xử Botswana thắng 3-0 vì cầu thủ Minyahil Teshome bị nhận án phạt. Trận đấu ban đầu đã kết thúc với tỉ số 2-1 cho Ethiopia.[2][3]
  2. ^ a b Trận đấu thứ hai và thứ ba của Cộng hòa Trung Phi ở vòng loại World Cup với Nam Phi và Ethiopia phải thi đấu tại một địa điểm trung lập do xung đột Cộng hòa Trung Phi 2012-2013.[4][5]
  3. ^ FIFA xử Cape Verde thắng Guinea Xích Đạo 3–0 vì sử dụng cầu thủ Emilio Nsue của Guinea Xích Đạo không đủ điều kiện thi đấu. Trận đấu ban đầu kết thúc với tỉ số 4–3 cho Guinea Xích Đạo.[6]
  4. ^ FIFA xử Cape Verde thắng Guinea Xích Đạo 3–0 vì sử dụng cầu thủ Emilio Nsue của Guinea Xích Đạo không đủ điều kiện thi đấu. Trận đấu ban đầu kết thúc với tỉ số 2-1 cho Cape Verde.[6]
  5. ^ FIFA xử Tunisia thắng Cape Verde 3–0 do sử dụng cầu thủ không hợp lệ là Fernando Varela của Cape Verde chưa hết hạn treo giò hôm 24 tháng 3 năm 2013 và bị cấm thi đấu 4 trận.[7] Trận đấu ban đầu kết thúc với tỉ số 2-0 cho Cape Verde.[8]
  6. ^ FIFA xử Zambia thắng Sudan 3–0 do cầu thủ Saif Ali của Sudan không đủ điều kiện thi đấu. Trận đấu ban đầu kết thúc với tỉ số 2–0 cho Sudan.[9][10]
  7. ^ FIFA xử Cộng hòa Congo thắng Burkina Faso 3–0 do sử dụng cầu thủ Herve Zengue của Burkina Faso không đủ điều kiện thi đấu. Trận đấu ban đầu kết thúc với tỉ số hòa 0–0.[11]
  8. ^ FIFA xử Niger thắng Gabon 3–0 do sử dụng cầu thủ Charly Moussono của Gabon không đủ điều kiện thi đấu. Trận đấu ban đầu kết thúc với tỉ số hòa 0–0.[12][13]
  9. ^ a b c d Hai trận đấu bảng F giữa Malawi với Namibia, Kenya với Nigeria, Malawi với KenyaNamibia với Nigeria được chuyển thi đấu vào 2 ngày 5 và 12 tháng 6 do Nigeria tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2013.[14]
  10. ^ Trận đấu giữa MaliAlgeria tổ chức tại một địa điểm trung lập do bất ổn chính trị ở Mali.[15]
  11. ^ Trận đấu giữa Libya với Cameroon tổ chức tại một địa điểm trung lập vì lý do an ninh không ổn định ở Libya.[16]
  12. ^ FIFA xử Cameroon thắng Togo 3–0 do sử dụng cầu thủ Alaixys Romao của Togo không đủ điều kiện thi đấu. Trận đấu ban đầu kết thúc với tỉ số 2–0 cho Togo.[17][18]
  13. ^ Địa điểm tổ chức trận đấu giữa LibyaTogo được chuyển từ Sân vận động Liệt sĩ Tháng Hai, Benina sang sân vận động 11 tháng 6, Tripoli do sự cố an ninh ở Benghazi.[19]
  14. ^ a b Senegal phải chơi hai trận đấu sân nhà cuối cùng của họ ở vòng loại World Cup với Angola và Uganda tại một địa điểm trung lập, do lệnh cấm một năm thi đấu tại sân nhà của họ bởi các cuộc bạo loạn ở trận đấu vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2013 với Bờ Biển Ngà.[20][21]

Tham khảo

  1. ^ “2014 FIFA World Cup Brazil – Preliminary Competition Format and Draw Procedures – African Zone” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “Ethiopia admit fielding ineligible player in World Cup qualifier”. Yahoo! Eurosport UK. ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “Ethiopia sanctioned for fielding ineligible player”. FIFA.com. ngày 1 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ “South Africa/Cameroon: Bafana Bafana to Face CAR in Yaoundé, Cameroon”. allafrica.com. ngày 6 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2013.
  5. ^ “Decisive CAR-Ethiopia qualifier in Rep. of Congo”. sfgate.com. ngày 31 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ a b “Equatorial Guinea sanctioned for fielding ineligible player”. fifa.com. ngày 19 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  7. ^ “Equatorial Guinea - Cape Verde Islands ngày 24 tháng 3 năm 2013”. fifa.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  8. ^ “Cape Verde sanctioned; Tunisia through to final FIFA World Cup qualifying round”. FIFA.com. ngày 12 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  9. ^ “Statement on Sudan”. FIFA.com. ngày 9 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  10. ^ “Sudan fined over ineligible player”. ESPN. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2012.
  11. ^ “Congo benefit as Burkina Faso docked points by Fifa”. bbc.co.uk. ngày 21 tháng 12 năm 2012.
  12. ^ “Gabon sanctioned for using ineligible player”. FIFA.com. ngày 20 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  13. ^ “Gabon stripped of World Cup draw”. bbc.co.uk. ngày 20 tháng 12 năm 2012.
  14. ^ “Executive Committee strongly backs further governance reforms and strengthens fight against racism and discrimination”. FIFA.com. ngày 21 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  15. ^ “Mali-Algeria now in Ouagadougou”. supersport.com. ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2012.
  16. ^ “Libya to play Cameroon World Cup tie at neutral venue”. Reuters. ngày 20 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012.
  17. ^ “World Cup: Fifa probe puts Ethiopia and Tunisia progress in doubt”. BBC Sport. ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ “Togo sanctioned for fielding ineligible player”. FIFA.com. ngày 4 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  19. ^ “Venue change for Libya-Togo qualifier”. FIFA.com. ngày 10 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
  20. ^ “Senegal to play Angola in Guinea”. ESPNFC.com. ngày 30 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2013.
  21. ^ “Uganda: Cranes to Play Senegal in Morocco”. allAfrica.com. ngày 29 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Results and schedule (FIFA.com version) Lưu trữ 2014-10-13 tại Wayback Machine
  • Results and schedule (CAFonline.com version)
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
  • Vòng 5 (play-off tranh hạng 5)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
CONMEBOL
OFC
UEFA
Play-off
  • AFC v CONMEBOL
  • CONCACAF v OFC