Vanja Milinković-Savić

Vanja Milinković-Savić
Milinković-Savić trong màu áo Torino năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Vanja Milinković-Savić[1]
Ngày sinh 20 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Orense, Tây Ban Nha
Chiều cao 2,02 m[2]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Torino
Số áo 32
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Grazer AK
2006–2014 Vojvodina
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Manchester United 0 (0)
2014–2015 → Vojvodina (cho mượn) 17 (0)
2015–2017 Lechia Gdańsk 29 (0)
2017– Torino 83 (0)
2018–2019 → SPAL (cho mượn) 2 (0)
2019Ascoli (cho mượn) 8 (0)
2019–2020Standard Liège (cho mượn) 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 U-17 Serbia 6 (0)
2014–2016 U-19 Serbia 9 (0)
2014–2015 U-20 Serbia 3 (0)
2016–2017 U-21 Serbia 10 (1)
2021– Serbia 18 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Serbia

Bản mẫu:MedalComp

Vô địch 2015
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 11 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19:55, 19 tháng 11 năm 2023 (UTC)

Vanja Milinković-Savić (tiếng Kirin Serbia: Вања Милинковић-Савић, phát âm [ʋâɲa milǐːŋkoʋitɕ sǎːʋitɕ]; sinh ngày 20 tháng 2 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Torino tại Serie A và đội tuyển quốc gia Serbia.

Danh hiệu

U20 Serbia

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “VANJA MILINKOVIĆ-SAVIĆ”. fkvojvodina.rs. Football club Vojvodina. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Vanja Milinković-Savić tại Soccerway
  • Vanja Milinković-Savić – Thành tích thi đấu FIFA
  • Vanja Milinković-Savić – Thành tích thi đấu tại UEFA
  • Vanja Milinković-Savić at 90minut.pl (tiếng Ba Lan)
  • x
  • t
  • s
Torino F.C. – đội hình hiện tại
  • 3 Bremer
  • 4 Lyanco
  • 5 Izzo
  • 7 Lukić
  • 8 Baselli
  • 9 Belotti (c)
  • 10 Gojak
  • 11 Zaza
  • 13 Rodríguez
  • 15 Ansaldi
  • 17 Singo
  • 18 Ujkani
  • 19 Sanabria
  • 24 Verdi
  • 26 Bonazzoli
  • 27 Vojvoda
  • 29 Murru
  • 32 Milinković-Savić
  • 33 Nkoulou
  • 38 Mandragora
  • 39 Sirigu
  • 45 Ferigra
  • 77 Linetty
  • 88 Rincón
  • 99 Buongiorno
  • HLV trưởng: Nicola
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s