Vera Cruz, São Paulo

Município de Vera Cruz
[[Image:|250px|none|]]
"Cidade jóia"
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ de Vera Cruz
Cờ de Vera Cruz
Brasão desconhecido Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 25 tháng 1
Thành lập 3 tháng 10 năm 1928
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Valdevino de Moura (PT)
Vị trí
Vị trí của Vera Cruz
Vị trí của Vera Cruz
22° 13' 12" S 49° 49' 08" O22° 13' 12" S 49° 49' 08" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Marília
Microrregião Marília
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 430 kilômét
Địa lý
Diện tích 247,854 km²
Dân số 10.065 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 44,9 Người/km²
Cao độ 628 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,758 PNUD/2000
GDP R$ 44.179.383,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 3.979,41 IBGE/2003

Vera Cruz là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º13'11" độ vĩ nam và kinh độ 49º49'10" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 628 m. Dân số năm 2004 ước tính là 11.107 người. Đô thị này có diện tích 248,56 km².

Sông ngòi

  • Sông do Peixe
  • Sông do Alegre
  • Sông Tibiriçá

Các xa lộ

  • SP-294

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • Página da câmara
  • Vera Cruz trên WikiMapia

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s