Vinnytsia (tỉnh)

Vinnytsia Oblast
Вінницька область
Vinnyts’ka oblast’
—  Tỉnh (oblast)  —
Cờ của Vinnytsia Oblast
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Vinnytsia Oblast
Huy hiệu
Tên hiệu: Вінниччина (Vinnychchyna)
Vị trí của Vinnytsia Oblast (đỏ) ở Ukraina (xanh)
Vị trí của Vinnytsia Oblast (đỏ) ở Ukraina (xanh)
Vinnytsia Oblast trên bản đồ Thế giới
Vinnytsia Oblast
Vinnytsia Oblast
Quốc gia Ukraina
Trung tâm hành chínhVinnytsia
Chính quyền
 • Thống đốcMykola Vasylovych Dzhyha (Party of Regions)
 • Hội đồng tỉnh132 ghế
 • Chủ tịchSerhiy Pylypovych Tatusyak (Party of Regions)
Diện tích
 • Tổng cộng26.513 km2 (10,237 mi2)
Thứ hạng diện tíchHạng 12th
Dân số (2006)
 • Tổng cộng1.691.061
 • Thứ hạngHạng 11th
 • Mật độ64/km2 (170/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính21000-23999
Mã vùng+380-43
Mã ISO 3166UA-05
Số huyện27
Số thành phố quan trọng cấp tỉnh6
Tổng số thành phố (tổng cộng)18
Số thị trấn29
Số làng1466
FIPS 10-4UP23
Trang webwww.vin.gov.ua
Một ngôi nhà thờ cổ ở Peczera

Tỉnh Vinnytsia (tiếng Ukraina: Вінницька область, chuyển tự Vinnyts’ka oblast’; cũng viết Vinnychchyna - tiếng Ukraina: Вінниччина) là một tỉnh của Ukraina, giáp biên giới với các khu Ocniţa, Donduşeni, Soroca và khu vực tranh chấp Transnistria của Moldova. Tỉnh lỵ đóng ở Vinnytsia. Tỉnh có diện tích 26.500 km2, dân số thời điểm 1/5/2004 là 1,7 triệu người.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thành phố trực thuộc
trung ương
Tỉnh
(oblast)
Cherkasy · Chernihiv · Chernivtsi · Dnipropetrovsk · Donetsk2 · Ivano-Frankivsk · Kharkiv3 · Kherson2 · Khmelnytskyi · Kyiv · Kirovohrad · Luhansk2 · Lviv · Mykolaiv3 · Odesa · Poltava · Rivne · Sumy · Ternopil · Vinnytsia · Volyn · Zakarpattia · Zaporizhzhia2 · Zhytomyr
Nước cộng hòa tự trị
1Nga kiểm soát và sáp nhập từ năm 2014
2Nga kiểm soát một phần/toàn bộ và tuyên bố sáp nhập từ năm 2022
3Nga kiểm soát một phần từ năm 2022
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Vinnytsia
Huyện
  • Bar
  • Bershad
  • Chechelnyk
  • Chernivtsi
  • Haisyn
  • Illintsi
  • Kalynivka
  • Khmilnyk
  • Koziatyn
  • Kryzhopil
  • Lityn
  • Lypovets
  • Mohyliv-Podilskyi
  • Murovani Kurylivtsi
  • Nemyriv
  • Orativ
  • Pishchanka
  • Pohrebyshche
  • Sharhorod
  • Teplyk
  • Tomashpil
  • Trostianets
  • Tulchyn
  • Tyvriv
  • Vinnytsia
  • Yampil
  • Zhmerynka
Huy hiệu tỉnh Vinnytsia
Thành phố
Quan trọng cấp vùng
Quan trọng cấp huyện
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s