Xe

Bài này nói về một phương tiện vận tải người hoặc hàng hóa có bánh xe. Với các nghĩa khác xem xe (định hướng)
Xe buýt ở Việt Nam

Xe (còn gọi chung là xe cộ, tiếng Hán-Việt gọi là Xa (車) như trong từ "xa lộ") là phương tiện giao thôngvận chuyển bằng đường bộ. Xe thường có bánh để di động. Chúng có thể được đẩy hay kéo bởi một động cơ, súc vật, hay người.

Một vài loài xe cũng cò khả năng gây tai nạn cho người lưu thông đặc biệt là ba loại xe này: Xe tải, xe buýt và xe ôto (nói chung với xe hơi và taxi). Nó còn có thể gây ra ô nhiễm môi trường nặng.[1]

Trong tiếng Việt, từ xe chỉ nói về loại phương tiện có bánh xe và đi trên cạn, trên mặt đất, còn từ phương tiện giao thông dùng để chỉ chung hơn, có thể chỉ đến các loại tàu biển, máy bay, tàu hỏa,...

Lịch sử

Xe phổ biến nhất

Có hơn 1 tỷ chiếc xe đạp được sử dụng trên toàn thế giới. Năm 2002 ước tính có khoảng 590 triệu xe hơi và 205 triệu xe máy phục vụ trên thế giới. Ít nhất 500 triệu người Trung Quốc đi xe đạp các công ty sản xuất xe có động cơ nổi tiếng là Honda Cub 50, 78,...  đã qua 60 triệu xe vào năm 2008. Các mẫu xe nhất sản xuất là Toyota Corolla, với ít nhất 35 triệu xe đã sản xuất vào năm 2010.[2][3][4][5][6][7]

Các loại xe

Thư viện ảnh

  • Xe tay
  • Xe tăng
  • Một chiếc xe tải công tơ nơ
    Một chiếc xe tải công tơ nơ
  • Một chiếc xe cảnh sát
    Một chiếc xe cảnh sát
  • Một chiếc xe bồn
    Một chiếc xe bồn
  • Một chiếc xe đạp
    Một chiếc xe đạp
  • Một chiếc xe mô tô phân khối lớn
    Một chiếc xe mô tô phân khối lớn
  • Một chiếc xe buýt
    Một chiếc xe buýt
  • Một chiếc xe xích lô
    Một chiếc xe xích lô
  • Một chiếc xe bồn tàu hỏa
    Một chiếc xe bồn tàu hỏa

Tham khảo

  1. ^ “Ô nhiễm không khí do xe cộ”.
  2. ^ “Xe đạp, Worldometers”.
  3. ^ “Xe đạp điện, sonsu”.
  4. ^ "Ô tô tải hành khách; Tờ bản đồ số 31". Worldmapper: Các thế giới như bạn đã không bao giờ nhìn thấy nó trước. Năm 2002”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2016.
  5. ^ Koeppel, Dan (January-tháng 2 năm 2007), "Chuyến bay của Pigeon" , xe đạp , Rodale, Inc., vol. 48 không. 1, pp. 60-66, ISSN  0006-2073 , lấy ra 28 tháng Giêng 2012
  6. ^ Newson, Alex (2013), Năm mươi Xe đạp That Changed the World: Thiết kế Bảo tàng mươi ,Octopus book, p. 40
  7. ^ Squatriglia, Chuck (23 May 2008), "Honda Bán nó 60 một triệu - Có, một triệu - Super Cub" ,có dây , lấy 31 Tháng Mười năm 2010

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy cơ đơn giản
Đồng hồ
Máy nén khí
Máy bơm
ECE
ICE
Linkages
  • Pantograph
  • Peaucellier-Lipkin
Tua bin
Aerofoil
  • Buồm
  • Wing
  • Rudder
  • Flap
  • Propeller
Điện tử
Xe
Miscellaneous
Springs
  • Spring_(device)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11975775b (data)
  • GND: 4016320-9
  • LCCN: sh85142531
  • LNB: 000055285
  • NARA: 10641824
  • NDL: 00568681
  • x
  • t
  • s
Các ngành nghề chính
Ngành nghề bậc một
Ngành nghề bậc hai
Ngành nghề bậc ba
Ngành nghề bậc bốn
  • x
  • t
  • s
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
Công nghệ y
sinh học
Xây dựng
Công nghệ
giáo dục
Công nghệ
năng lượng
Công nghệ
môi trường
Công nghệ
công nghiệp
CNTT và
truyền thông
Công nghệ
quân sự
Giao thông
Vận tải
Khoa học
ứng dụng
khác
Khoa học
kỹ thuật
khác
Thành phần
Thang đo
Lịch sử
công nghệ
Các lý thuyết
công nghệ,
các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote