Yaygınyurt, Doğubayazıt

Yaygınyurt
—  Xã  —
Yaygınyurt trên bản đồ Thế giới
Yaygınyurt
Yaygınyurt
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhAğrı
HuyệnDoğubayazıt
Dân số (2011)
 • Tổng cộng414 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Yaygınyurt là một thuộc huyện Doğubayazıt, tỉnh Ağrı, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 414 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “Cities, towns and villages in Ağrı”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của huyện Doğubeyazıt
Thị trấn

Aktarla  · Aktuğlu  · Altıntepe  · Aşağıtavla  · Atabakan  · Ayrancı  · Bardaklı  · Barındı  · Başköy  · Bereket  · Besler  · Bezirhane  · Binkaya  · Bozkurt  · Bozyayla  · Bölücek  · Bulakbaşı  · Buyuretti  · Çalıköy  · Çetenli  · Çiftlikköy  · Çömçeli  · Dağdelen  · Dalbahçe  · Demirtepe  · Dolaklı  · Dostali  · Eskisu  · Esnemez  · Gökçekaynak  · Göller  · Gölyüzü  · Gözükara  · Güllüce  · Gültepe  · Güngören  · Günyolu  · Gürbulak  · Halaç  · İncesu  · Kalecik  · Karabulak  · Karaburun  · Karaca  · Karakent  · Karaşeyh  · Kargakonmaz  · Kazan  · Kızılkaya  · Kucak  · Kutlubulak  · Melikşah  · Mescitköy  · Ortadirek  · Ortaköy  · Örmeli  · Örtülü  · Pullutarla  · Sağdıç  · Sağlıksuyu  · Sarıbıyık  · Sarıçavuş  · Sazoba  · Seslitaş  · Somkaya  · Subeşiği  · Suluçam  · Tanıktepe  · Telçeker  · Toçatan  · Tulumlu  · Tutak  · Uzunyazı  · Üçgöze  · Üçmurat  · Üzengili  · Yağmurdüşen  · Yalınsaz  · Yanoba  · Yaygınyurt  · Yeniharman  · Yığınçal  · Yiğityatağı  · Yılanlı  · Yukarıtavla

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Ağrı


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý về tỉnh Ağrı, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s