Fukushima, Hokkaidō

Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Fukushima

福島町
Tòa thị chính thị trấn Fukushima
Tòa thị chính thị trấn Fukushima
Flag of Fukushima
Cờ
Official seal of Fukushima
Ấn chương
Vị trí thị trấn Fukushima trên bản đồ Hokkaidō (Oshima (phó tỉnh))
Vị trí thị trấn Fukushima trên bản đồ Hokkaidō (Oshima (phó tỉnh))
Fukushima trên bản đồ Nhật Bản
Fukushima
Fukushima
Vị trí thị trấn Fukushima trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Fukushima trên bản đồ Hokkaidō
Fukushima
Fukushima
Fukushima (Hokkaidō)
Xem bản đồ Hokkaidō
Tọa độ: 41°28′B 140°15′Đ / 41,467°B 140,25°Đ / 41.467; 140.250
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
Phó tỉnhOshima
HuyệnMatsumae
Chính quyền
 • Thị trưởngSato Takuya
Diện tích
 • Tổng cộng187,3 km2 (72,3 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng3,794
 • Mật độ20/km2 (52/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính820 Fukushima, Fukushima-chō, Matsumae-gun, Hokkaidō
049-1331
WebsiteWebsite chính thức

Fukushima (福島町 (ふくしまちょう), Fukushima-chō?)thị trấn thuộc huyện Matsumae, phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.794 người và mật độ dân số là 20 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 187,3 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Fukushima (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2023.
  • x
  • t
  • s
Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Shiribeshi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Furubira
  • Furuu
  • Iwanai
  • Isoya
  • Shimamaki
  • Suttsu
  • Yoichi
Thị trấn
  • Kimobetsu
  • Kutchan
  • Kyōgoku
  • Niseko
  • Furubira
  • Iwanai
  • Kyōwa
  • Rankoshi
  • Shakotan
  • Kuromatsunai
  • Suttsu
  • Niki
  • Yoichi
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Sorachi
Thành phố
Huyện
  • Kabato
  • Sorachi
  • Uryū
  • Yūbari
Thị trấn
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Okhotsk
Thành phố
Huyện
  • Abashiri
  • Monbetsu
  • Shari
  • Tokoro
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata