Kitahiroshima, Hokkaidō

Thành phố in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Hokkaidō, Nhật Bản
Kitahiroshima

北広島市
Đại học Dohto
Đại học Dohto
Flag of Kitahiroshima
Cờ
Official seal of Kitahiroshima
Huy hiệu
Vị trí Kitahiroshima trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Ishikari)
Vị trí Kitahiroshima trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Ishikari)
Kitahiroshima trên bản đồ Nhật Bản
Kitahiroshima
Kitahiroshima
Vị trí Kitahiroshima trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Kitahiroshima trên bản đồ Hokkaidō
Kitahiroshima
Kitahiroshima
Kitahiroshima (Hokkaidō)
Xem bản đồ Hokkaidō
Tọa độ: 42°59′B 141°34′Đ / 42,983°B 141,567°Đ / 42.983; 141.567
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
Phó tỉnhIshikari
Chính quyền
 • Thị trưởngUeno Masami
Diện tích
 • Tổng cộng119 km2 (46 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng58,171
 • Mật độ490/km2 (1,300/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
061-1192
Địa chỉ tòa thị chính4-2-1, Chūō, Kitahiroshima-shi, Hokkaidō
061-1192
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
HoaAzalea
CâyMaple

Kitahiroshima (北広島市 (きたひろしまし), Kitahiroshima-shi?)thành phố thuộc phó tỉnh Ishikari, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 58.171 người và mật độ dân số là 490 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 119 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Kitahiroshima (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Shiribeshi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Furubira
  • Furuu
  • Iwanai
  • Isoya
  • Shimamaki
  • Suttsu
  • Yoichi
Thị trấn
  • Kimobetsu
  • Kutchan
  • Kyōgoku
  • Niseko
  • Furubira
  • Iwanai
  • Kyōwa
  • Rankoshi
  • Shakotan
  • Kuromatsunai
  • Suttsu
  • Niki
  • Yoichi
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Sorachi
Thành phố
Huyện
  • Kabato
  • Sorachi
  • Uryū
  • Yūbari
Thị trấn
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Okhotsk
Thành phố
Huyện
  • Abashiri
  • Monbetsu
  • Shari
  • Tokoro
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata