Lockheed Model 10 Electra

Model 10 Electra
Electra 10E của Amelia Earhart
Kiểu Máy bay chở khách hạng nhẹ
Nhà chế tạo Lockheed
Nhà thiết kế Hall Hibbard
Chuyến bay đầu 23 tháng 2, 1934
Vào trang bị 1935
Số lượng sản xuất 149
Biến thể Lockheed XC-35
Phát triển thành Lockheed Model 12 Electra Junior
Lockheed Model 14 Super Electra

Lockheed Model 10 Electra là một loại máy bay chở khách một tầng cánh, làm hoàn toàn bằng kim loại, được hãng Lockheed Aircraft Corporation phát triển trong thập niên 1930, nhằm cạnh tranh với Boeing 247 và Douglas DC-2. Mẫu máy bay này trở nên nổi tiếng nhờ việc Amelia Earhart đã dùng nó thực hiện chuyến bay vòng quanh thế giới xấu số vào năm 1937.

Biến thể

Lockheed Y1C-36
Lockheed Y1C-37
Lockheed XC-35
Buồng lái
Electra 10-A
Electra 10-B
Electra 10-C
Electra 10-D
Electra 10-E
XC-35
Lockheed KXL1

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Úc
  • Ansett Airways
  • Guinea Airways, an Australian airline serving New Guinea.
  • MacRobertson-Miller Aviation
  • Marshall Airways
  • Qantas Empire Airways
 Brazil
  • Aeronorte
  • Cruzeiro do Sul
  • Panair do Brasil
  • VARIG
 Canada
  • Canadian Airways
  • Trans-Canada Air Lines
 Chile
  • LAN Chile
 Cuba
  • Compañia Cubana de Aviación
 Mexico
  • Compañía Mexicana de Aviación
 Hà Lan
  • KLM West Indies Section
 New Zealand
  • Union Airways of New Zealand
  • National Airways Corporation

 Ba Lan
 Romania
 Anh
  • British Airways Ltd.
 United States
  • Braniff Airways
  • Chicago and Southern Air Lines
  • Continental Air Lines
  • Delta Air Lines
  • Eastern Air Lines
  • Mid-Continent Airlines
  • National Airlines
  • Northeast Airlines
  • Northwest Airlines
  • Pacific Alaska Airways
  • Wisconsin Central Airlines
 Venezuela
  • Línea Aeropostal Venezolana
 Nam Tư
  • Aeroput

Quân sự

Lockheed 10A phục hồi sơn màu của RCAF
Lockheed Electra 10A thuộc Không quân Hoàng gia
XR2O-1 của Hải quân Hoa Kỳ
 Argentina
  • Không quân Argentina
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Honduras
  • Không quân Honduras
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 Anh
 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ/Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Hải quân Hoa Kỳ
  • Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela
Nhật Bản Nhật Bản
  • Không quân Đế quốc Nhật Bản (copy)

Tính năng kỹ chiến thuật (Electra 10A)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 10 hành khách
  • Chiều dài: 38 ft 7 in (11,8 m)
  • Sải cánh: 55 ft 0 in (16,8 m)
  • Chiều cao: 10 ft 1 in (3,1 m)
  • Diện tích cánh: 458 ft² (42,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.454 lb (2.930 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.500 lb (4.760 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-985 Wasp Junior SB, 450 hp (340 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 202 mph (325 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 190 mph (306 km/h)
  • Tầm bay: 713 mi (1.150 km)
  • Trần bay: 19.400 ft (5.910 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.000 ft/phút (300 m/phút)
  • Tải trên cánh: 22,9 lb/ft² (111,7 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 11,7 lb/hp (142 W/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Francillon, René J. Lockheed Aircraft since 1913. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press, 1987. ISBN 0-85177-835-6.
  • Garrison, Peter. "Head Skunk". Air & Space Magazine, March 2010.
  • Gunston, Bill. Lockheed Aircraft: The History of Lockheed Martin (Aircraft Cutaways). Oxford, UK: Osprey, 1998. ISBN 978-1-85532-775-7.
  • Winchester, Jim, ed. "Lockheed 10 Electra". Civil Aircraft (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2004. ISBN 1-84013-642-1.

Liên kết ngoài

  • XC-35 in the collection of the National Air and Space Museum
  • XC-35 from Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ Lưu trữ 2007-08-24 tại Wayback Machine
  • Lockheed Electra 10A Restoration Lưu trữ 2016-03-28 tại Wayback Machine
  • "Luxurious Air Yacht Is a Home with Wings" Popular Mechanics, January 1936 Electra converted for business travel.
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra

Model 10 • Electra Junior • Lodestar • Hudson • Super Electra • Ventura

Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của Hải quân Nhật Bản

K1Y • K2Y • K3M • K4Y • K5Y • K6K/K6M/K6W • K7M • K8K/K8Ni/K8W • K9W • K10W • K11W • KXA • KXBu • KXC • KXJ • KXL