Lockheed Model 18 Lodestar

Model 18 Lodestar
C-56 / C-57 / C-60 / R5O
Kiểu Máy bay chở khách/vận tải
Nguồn gốc  Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Lockheed
Chuyến bay đầu ngày 21 tháng 9 năm 1939
Vào trang bị ngày 30 tháng 3 năm 1940
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 625[1]
Phát triển từ Lockheed Model 14 Super Electra
Biến thể Lockheed Ventura

Lockheed Model 18 Lodestar là một loại máy bay vận tải/chở khách trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

18-07
18-08
18-10
18-14
18-40
18-50

Lodestar của Lục quân Hoa Kỳ

C-56
C-56A
C-56B
C-56C
C-56D
C-56E
C-57
C-57A
C-57B
C-57C
C-57D
C-59
C-60
C-60A
XC-60B
C-60C
C-66
C-104

Lodestar của Hải quân Hoa Kỳ

XR5O-1
R5O-1
R5O-2
R5O-3
R5O-4
R5O-5
R5O-6

Quốc gia sử dụng

Dân sự

 Úc
  • Trans-Australia Airlines (TAA)
 Bỉ
  • SABENA
 Bolivia
  • Lloyd Aéreo Boliviano (LAB)
 Brasil
  • Linhas Aéreas Wright
  • NAB – Navegação Aérea Brasileira
  • Panair do Brasil
  • SAVAG (Sociedade Anônima Viação Aérea Gaúcha)
  • Transportes Aéreos Universal
  • Viação Aérea Bahiana
 Canada
  • Trans-Canada Air Lines
  • Yukon Southern Air Transport
  • Canadian Pacific Air Lines
 Chile
  • Línea Aérea Nacional (LAN) (1943–1953)
  • CINTA Chilean Airlines (1953–1959)
 Phần Lan
  • Karhumäki Airways
 Pháp
  • Air Afrique
  • Air France
  • Aero Africaine
 Honduras
  • TACA Airways System
 Kenya,  Tanganyika, và  Uganda
  • East African Airways
 New Zealand
  • Union Airways of New Zealand (1945–1947)
  • National Airways Corporation (sau 1947)
 Bồ Đào Nha
 South Africa
 Trinidad and Tobago
  • British West Indian Airways
 Anh
  • BOAC (British Overseas Airways Corporation)
 Hoa Kỳ
  • Continental Air Lines)
  • Mid-Continent Airlines
  • National Airlines
  • Pan American Airways
  • United Air Lines
  • Inland Air Lines
  • Western Air Lines
  • Alaska Star Airlines
  • Caribbean-Atlantic Airlines
 Venezuela
  • Línea Aeropostal Venezolana (LAV)

Quân sự

 Úc
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Colombia
  • Không quân Colombia
 Haiti
  • Lực lượng vũ trang Haiti
 Israel
  • Không quân Israel
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Đông Ấn Hà Lan
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Na Uy
  • Không quân Na Uy
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (C-60A-5)

Dữ liệu lấy từ Lockheed Aircraft since 1913[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 18 hành khách
  • Chiều dài: 49 ft 10 in (15,19 m)
  • Sải cánh: 65 ft 6 in (19,96 m)
  • Chiều cao: 11 ft 10 in (3,6 m)
  • Diện tích cánh: 551 ft² (51,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 12.500 lb (5.670 kg)
  • Trọng lượng có tải: 17.500 lb (7.938 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 21.000 lb (9.825 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-1820-87, 1.200 hp (895 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

none

Xem thêm

  • Cổng thông tin Không quân Hoa Kỳ

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1982, pp. 185–194, 488–489.
  2. ^ Francillon 1982, p. 194.
Tài liệu
  • Andrade, John. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hersham, Surrey, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN ISBN 0-904597-22-9.
  • Francillon, René J. Lockheed Aircraft since 1913. London: Putnam & Company, 1982. ISBN 0-370-30329-6.
  • Stanaway, John C. Vega Ventura: The Operational Story of Lockheed's Lucky Star. Atglen, PA: Schiffer Publishing, 2000. ISBN 0-7643-0087-3.
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1965-66. London: Sampson Low, Marston, 1965.
  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra

Model 10 • Electra Junior • Lodestar • Hudson • Super Electra • Ventura

Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác