Nieuport 11

Nieuport 11
Nieuport 11 do Italy chế tạo
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Nieuport
Nhà thiết kế Gustave Delage
Vào trang bị 5 tháng 1 năm 1916
Thải loại Mùa hè năm 1917
Sử dụng chính Aéronautique Militaire
Biến thể Nieuport 17, 24bis., 27

Nieuport 11, biệt danh Bébé, là một mẫu máy bay tiêm kích của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Nieuport 11
Nieuport 16

Quốc gia sử dụng

 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Colombia
 Tiệp Khắc
 Pháp
  • Aéronautique Militaire
 Italy
 Hà Lan
 Ba Lan
  • Đơn vị Ba Lan trong Không quân Đế quốc Nga
 Romania
  • Không quân Hoàng gia Romania
 Russian Empire
  • Không quân Đế quốc Nga
 Serbia / ( Kingdom of Yugoslavia)
  • Không quân Serbia
 Liên Xô
Thái Lan Xiêm La
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Ukraina
  • Không quân Ukraina operated one aircraft only.
 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Nie 11)

Nieuport-Macchi 11.000

Dữ liệu lấy từ "The Worlds Greatest Aircraft"[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5,8 m (19 ft 0 in)
  • Sải cánh: 7,55 m (24 ft 9 in)
  • Chiều cao: 2,4 m (7 ft 10.5 in)
  • Diện tích cánh: 13 m² (140 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 344 kg (759 lb)
  • Trọng lượng có tải: 480 kg (1.058 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 550 kg (1.213 lb)
  • Động cơ: 1 × Gnome Lambda hoặc Le Rhone 9C, 59.6 kW (80 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 156 km/h (97 mph)
  • Tầm bay: 330 km (205 dặm)
  • Trần bay: 4.600 m (15.090 ft)
  • Vận tốc lên cao: 15 phút lên độ cao 3.000 m (9.840 ft)
  • Công suất/trọng lượng: 1,49 kW/kg (0,09 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy Hotchkiss hoặc Lewis
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự

    Fokker Eindecker

    Danh sách liên quan

    Danh sách máy bay quân sự của Pháp

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Chant & Taylor 2007, p. 14.
    Tài liệu
    • Angelucci, Enzio, ed. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft. New York: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
    • Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
    • Chant, Christopher and Michael J.H. Taylor. The World's Greatest Aircraft. Edison, NJ: Cartwell Books Inc., 2007. ISBN 0-7858-2010-8.
    • Cheesman E.F., ed. Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth, UK: Harleyford Publications, 1960. ISBN 978-0-8306-8350-5.
    • Cooksley, Peter. Nieuport Fighters in Action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1997. ISBN 0-89747-377-9.
    • Fitzsimons, Bernard, ed. The Illustrated Encyclopedia of the 20th Century Weapons and Warfare. London: Purnell & Sons Ltd., 1967/1969. ISBN 0-8393-6175-0.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Nieuport chế tạo
    Nieuport (1909-1914)

    1909 một tầng cánh • II • III • IV • IVM • VI • VII • X • XI • Nieuport-Dunne • Carton-Pate

    Nieuport (1914-1918)

    10 • 11 • 12 • 12bis • 13 • 14 • 15 • 16 • 17 • 17bis • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 24bis • 25 • 27 • 28 • 29

    Nieuport
    (máy bay huấn luyện Thế chiến I)

    80 • 81 • 82 • 83

    Nieuport-Delage

    29 • 29V • 30T • 31 Sesquiplan • 32RH • 33 • 37 • 38 • 39 • 390 • 391 • 40R • 42S • 42 C.1 • 42 C.2 • 43 • 44 • 450 • 46 • 48 • 50 • 52 • 54 • 540 • 541 • 580 • 590 • 62 • 640 • 641 • 650 • 72 • 78 • 941 • 120 • 121 • 122 • 125

    Nieuport (giữa thập niên 1930)

    140 • 160

    Loire-Nieuport

    LN.10 • LN.20 • LN.30 • LN.40 • LN.401 • LN.411 • LN.42 • LN.43 • LN.161 • LN.162

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary