Quân hàm Quân lực Việt Nam Cộng hòa

Hệ thống cấp bậc của Quân lực Việt Nam Cộng hòa được đặt ra ngay sau khi thành lập nền Đệ nhất Cộng hòa (1955), khởi thủy bằng cách chuyển đổi tương đương cấp bậc của quân đội Pháp. Hàng sĩ quan có 3 cấp (thiếu, trung, đại), nhận diện bằng bông mai vàng (cấp úy), bông mai bạc (cấp tá), ngôi sao trắng (cấp tướng). Năm 1967, khi nền Đệ nhị Cộng hòa thành lập, hệ thống cấp bậc được điều chỉnh theo hệ thống cấp bậc Quân đội Hoa Kỳ và các nước đồng minh. Sĩ quan các cấp trong các đơn vị tác chiến đều phải ngụy trang cấp bậc bằng màu đen, do đó bông mai của cấp tá cộng thêm một gạch (để phân biệt với cấp úy). Sửa đổi quan trọng nhất là bổ sung cấp bậc Chuẩn tướng. Sĩ quan cấp tướng bắt đầu bằng cấp Chuẩn tướng. Ở quân chủng Hải quân, song song với cấp bậc còn được gọi theo Hải hàm: Chuẩn tướng (Phó Đề đốc), Thiếu tướng (Đề Đốc), Trung tướng (Phó Đô đốc), Đại tướng (Đô đốc) và Thống tướng (Thủy sư Đô đốc). Tuy nhiên, trong 3 quân chủng Lục, Hải, Không quân của QLVNCH, duy nhất chỉ có một người mang cấp bậc cao nhất là Thống tướng Lục quân Lê Văn Tỵ, người mang cấp cao nhất ở Hải quân là Phó Đô đốc Chung Tấn Cang và Không quân là Trung tướng Trần Văn Minh.

Lục quân

Trước 1964

Bậc binh sĩ
  • Hạ sĩ
    Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
    Hạ sĩ nhất
Bậc hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
    Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
    Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
    Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
    Thượng sĩ nhất
Bậc sĩ quan
  • Chuẩn úy
    Chuẩn úy
  • Thiếu úy
    Thiếu úy
  • Trung úy
    Trung úy
  • Đại úy
    Đại úy
  • Thiếu tá
    Thiếu tá
  • Trung tá
    Trung tá
  • Đại tá
    Đại tá
  • Thiếu tướng
    Thiếu tướng
  • Trung tướng
    Trung tướng
  • Đại tướng
    Đại tướng

Sau 1964

Binh sĩ
Hạ sĩ quan
Sĩ quan

Không quân

Trước 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
    Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
    Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
    Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
    Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
    Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
    Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy
    Chuẩn úy
  • Thiếu úy
    Thiếu úy
  • Trung úy
    Trung úy
  • Đại úy
    Đại úy
  • Thiếu tá
    Thiếu tá
  • Trung tá
    Trung tá
  • Đại tá
    Đại tá
  • Thiếu tướng
    Thiếu tướng
  • Trung tướng
    Trung tướng
  • Đại tướng
    Đại tướng

Sau 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
    Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
    Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
    Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
    Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
    Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
    Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy
    Chuẩn úy
  • Thiếu úy
    Thiếu úy
  • Trung úy
    Trung úy
  • Đại úy
    Đại úy
  • Thiếu tá
    Thiếu tá
  • Trung tá
    Trung tá
  • Đại tá
    Đại tá
  • Chuẩn tướng
    Chuẩn tướng
  • Thiếu tướng (Quân hàm làm việc)
    Thiếu tướng
    (Quân hàm làm việc)
  • Trung tướng (Quân hàm đại lễ)
    Trung tướng
    (Quân hàm đại lễ)
  • Đại tướng
    Đại tướng
  • Thống tướng (Quân hàm đại lễ)
    Thống tướng
    (Quân hàm đại lễ)

Hải quân

Trước 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
    Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
    Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
    Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
    Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
    Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
    Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy
    Chuẩn úy
  • Thiếu úy
    Thiếu úy
  • Trung úy
    Trung úy
  • Đại úy
    Đại úy
  • Thiếu tá
    Thiếu tá
  • Trung tá
    Trung tá
  • Đại tá
    Đại tá
  • Chuẩn Đô đốc
    Chuẩn Đô đốc
  • Phó Đô đốc
    Phó Đô đốc
  • Đô đốc
    Đô đốc

Sau 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
    Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
    Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
    Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
    Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
    Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
    Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Phó Đề đốc (Chuẩn tướng)
    Phó Đề đốc
    (Chuẩn tướng)
  • Đề đốc (Thiếu tướng) (Quân hàm làm việc)
    Đề đốc
    (Thiếu tướng)
    (Quân hàm làm việc)
  • Phó Đô đốc (Trung tướng)
    Phó Đô đốc
    (Trung tướng)
  • Đô đốc (Đại tướng)
    Đô đốc
    (Đại tướng)
  • Thủy sư Đô đốc (Thống tướng)
    Thủy sư Đô đốc
    (Thống tướng)

Thủy quân lục chiến

Trước 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
    Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
    Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
    Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
    Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
    Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
    Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy
    Chuẩn úy
  • Thiếu úy
    Thiếu úy
  • Trung úy
    Trung úy
  • Đại úy
    Đại úy
  • Thiếu tá
    Thiếu tá
  • Trung tá
    Trung tá
  • Đại tá
    Đại tá
  • Thiếu tướng
    Thiếu tướng
  • Trung tướng
    Trung tướng

Sau 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
    Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
    Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
    Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
    Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
    Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
    Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy
    Chuẩn úy
  • Thiếu úy
    Thiếu úy
  • Trung úy
    Trung úy
  • Đại úy
    Đại úy
  • Thiếu tá
    Thiếu tá
  • Trung tá
    Trung tá
  • Đại tá
    Đại tá
  • Chuẩn tướng
    Chuẩn tướng
  • Thiếu tướng
    Thiếu tướng
  • Trung tướng
    Trung tướng

Xem thêm

  • x
  • t
  • s
Đại đơn vị
Binh chủng
Quân trường

Đại học Chiến tranh Chính trị · Võ bị Đà Lạt · Trường Chỉ huy tham mưu ·
Trường Hạ sĩ quan Đồng Đế · Võ khoa Thủ Đức · Trường Quân y · Trường Thiếu sinh quân ·
Quang Trung · Lam Sơn · Vạn Kiếp · Hải quân · Dục Mỹ ·
Nữ quân nhân · Pháo binh · Quân cảnh · Quân khuyển ·

Biểu trưng
Binh biến
Sự kiện quân sự

Chiến dịch Nguyễn Huệ 1956 · Trận Tua Hai 1960 · Trận Ấp Bắc 1963 · Trận Bình Giã 1964 · Chiến dịch Mậu Thân · Lam Sơn 719 · Mùa hè đỏ lửa · Chiến cuộc Xuân 1975 ·


Chú thích

  • x
  • t
  • s
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
Châu Á
  • Ả Rập Saudi
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Hàn Quốc (Đại Hàn Dân quốc)
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)
  • Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
  • Timor-Leste
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam (Quân đội, Công an)
  • Yemen
Lãnh thổ hoặc quốc gia
không được công nhận
  • Abkhazia
  • Artsakh
  • Bắc Cyprus
  • Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc)
  • Palestine
  • Nam Ossetia
Cựu quốc gia
  • Cộng hòa Nhân dân Campuchia
  • Đế quốc Iran
  • Đế quốc Nhật Bản (Lục quân, Hải quân)
  • Mãn Châu Quốc
  • Nội Mông
  • Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
  • Đông Turkestan
  • Việt Nam Cộng hòa
  • Nam Yemen
  • Tibet
  • Tuva
So sánh
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Âu
  • Albania
  • Anh (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Áo
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cyprus
  • Cộng hòa Czech
  • Đan Mạch (Lục quân, Hải quân, Không quân
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland (Mặt đất, Tuần duyên)
  • Ireland
  • Kosovo
  • Latvia
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp (Lục quân, Hải quân, Không quân, Gendarmerie)
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý (Lục quân, Hải quân, Không quân, Hiến binh, Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Albania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
  • Đế quốc Áo - Hung (Lục quân, Hải quân)
  • Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
  • Nhà nước Độc lập Croatia
  • Đế quốc Đức
  • Cộng hòa Weimar
  • Đức Quốc xã (Lục quân, Hải quân, Không quân, SA, SS)
  • Cộng hòa Dân chủ Đức
  • Vương quốc Hungary
  • Cộng hòa Nhân dân Hungary
  • Vương quốc Hy Lạp (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Vương quốc Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
  • Đế quốc Nga
  • Bạch vệ Nga
  • Liên Xô (1918–1935, 1935–1940, 1940–1943, 1943–1955, 1955–1991)
  • Đế quốc Ottoman
  • Vương quốc Romania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
  • Tiệp Khắc
  • Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
  • Cộng hòa Srpska
  • Vương quốc Ý
  • Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Chile (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Colombia
  • Cuba
  • Cộng hòa Dominican
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ (Lục quân, Hải quân, (Không quân, Thủy quân lục chiến, Tuần duyên)
  • Honduras
  • Jamaica
  • Quân hàm quân đội Mexico
  • Nicaragua
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Cựu quốc gia
  • Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
  • Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
  • Cộng hòa Texas
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Phi
  • Ai Cập
  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Chad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritania
  • Morocco
  • Mozambique
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Swaziland
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Lãnh thổ hoặc quốc gia
không được công nhận
  • Somaliland
  • Tây Sahara
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Ai Cập
  • Biafra
  • Bophuthatswana
  • Ciskei
  • Đế quốc Ethiopia
  • Rhodesia
  • Tây Nam Phi
  • Transkei
  • Venda
  • Zaire
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Đại dương
  • Úc
  • Fiji
  • New Zealand
  • Papua New Guinea
  • Tonga
  • Vanuatu
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan, lính
Đối chiếu quân hàm