Samba Sow (cầu thủ bóng đá, sinh 1989)
Cùng với Dynamo Moskva năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 29 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | ||
Nơi sinh | Bamako, Mali | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dynamo Moskva | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2008 | Lens | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2013 | Lens | 90 | (1) |
2013–2015 | Karabükspor | 50 | (1) |
2015–2017 | Kayserispor | 41 | (3) |
2017– | Dynamo Moskva | 23 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Mali | 38 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:41, 14 tháng 2 năm 2017 (UTC) |
Samba Sow (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Mali thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự hay tiền vệ trung tâm cho F.K. Dynamo Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Sow chơi trận đấu đầu tiên cho RC Lens vào ngày 22 tháng 5 năm 2009, mùa giải mà Lens giành chức vô địch Ligue 2.[1] Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ vào ngày 15 tháng 5 năm 2010 ở phút thứ 36 trước FC Bordeaux, và giành chiến thắng 4-3. Anh ghi bàn ở phút thứ 95 để tạo nên chiến thắng 3-0 tại Vòng 1 Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp trước Clermont Foot Auvergne 63 vào ngày 22 tháng 7 năm 2011.
Vào ngày 20 tháng 6 năm 2017, anh chuyển đến Giải bóng đá ngoại hạng Nga, ký hợp đồng với F.K. Dynamo Moskva.[2] He extended his Dynamo contract vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[3]
Sự nghiệp quốc tế
Sow chơi trận đấu đầu tiên cho Mali vào ngày 27 tháng 12 năm 2009, trước Triều Tiên trong thất bại 1-0 dành cho Mali.[4]
Thống kê câu lạc bộ
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
RC Lens | 2008–09 | Ligue 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2009–10 | Ligue 1 | 31 | 1 | 4 | 0 | – | 1[a] | 0 | 36 | 1 | ||
2010–11 | 10 | 0 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | 11 | 0 | |||
2011–12 | Ligue 2 | 23 | 0 | 0 | 0 | – | 1[b] | 1 | 24 | 1 | ||
2012–13 | 25 | 0 | 2 | 0 | – | 0 | 0 | 27 | 0 | |||
Tổng cộng | 90 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 99 | 2 | ||
Kardemir Karabükspor | 2013–14 | Süper Lig | 32 | 0 | 4 | 0 | – | – | 36 | 0 | ||
2014–15 | 18 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | – | 24 | 1 | |||
Tổng cộng | 50 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 60 | 1 | ||
Kayserispor | 2015–16 | Süper Lig | 16 | 1 | 8 | 0 | – | – | 24 | 1 | ||
2016–17 | 25 | 2 | 8 | 0 | – | – | 33 | 2 | ||||
Tổng cộng | 41 | 3 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 3 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2017–18 | Premier League | 23 | 0 | 1 | 0 | – | – | 24 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 204 | 5 | 30 | 0 | 4 | 0 | 2 | 1 | 240 | 6 |
Ghi chú
- ^ One appearance ở Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp
- ^ One appearance, one goal ở Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp
Thống kê quốc tế
Mali national team | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng | |||
2009 | 1 | 0 | |||
2010 | 4 | 0 | |||
2011 | 4 | 0 | |||
2012 | 10 | 0 | |||
2013 | 7 | 0 | |||
2014 | 2 | 0 | |||
2015 | 6 | 2 | |||
2016 | 2 | 0 | |||
2017 | 2 | 0 | |||
Tổng cộng | 38 | 2 |
Bàn thắng quốc tế
- Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Mali trước.[5]
Bàn thắng | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 6 tháng 6 năm 2015 | Centre Sportif Maâmora, Salé, Maroc | Libya | 2–1 | 2–2 | Giao hữu |
2. | 14 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Francistown, Francistown, Botswana | Botswana | 2–1 | 2–1 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
Tham khảo
- ^ “Mali - S. Sow - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”. Uk.soccerway.com. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
- ^ Самба Соу – в «Динамо»! (bằng tiếng Nga). F.K. Dynamo Moskva. 20 tháng 6 năm 2017.
- ^ Соу остается в «Динамо» (bằng tiếng Nga). F.K. Dynamo Moskva. 30 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Mali vs. Korea DPR - 27 tháng 12 năm 2009 - Soccerway”. Uk.soccerway.com. ngày 27 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Sow, Samba”. National Football Teams. Truy cập 9 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Samba Sow – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Samba Sow tại National-Football-Teams.com