Thiên hoàng An Nhàn

Thiên hoàng An Nhàn
Ankan-tennō
安閑天皇
Thiên hoàng Nhật Bản
Thiên hoàng thứ 27 của Nhật Bản
Trị vì10 tháng 3 năm 531? –25 tháng 1 năm 536?
(4 năm, 321 ngày)
Tiền nhiệmThiên hoàng Keitai
Kế nhiệmThiên hoàng Senka
Thông tin chung
Sinh466
Kashihara, Nara
Mất15 tháng 1 năm 536 (69–70 tuổi)
Kashihara, Nara
An tángFuruchi no Takaya no oka no misasagi (古市高屋丘陵) (Osaka)
Phối ngẫu
  • Hoàng hậu Kasuga no Yamada
Hoàng tộcHoàng thất Nhật Bản
Thân phụThiên hoàng Keitai
Thân mẫuMenokohime

Thiên hoàng An Nhàn (安閑天皇 (An Nhàn Thiên hoàng), Ankan Tennō?) là vị Thiên hoàng thứ 27 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.[1] Không có ngày tháng chắc chắn về cuộc đời và thời đại của Thiên hoàng này. Thiên hoàng Ankan được cho là đã trị vì đất nước vào đầu thế kỷ 6, nhưng rất hiếm thông tin về ông. Các học giả chỉ còn biết than phiền rằng vào thời điểm này, chưa có đủ cứ liệu để thẩm tra và nghiên cứu thêm…

Theo Cổ Sự Ký Ankan là con trưởng của Thiên hoàng Keitai. Khi Ankan 66 tuổi, Kế Thể tự mình thoái vị. 4 năm sau, ông qua đời. Sự kiện đáng chú ý nhất dưới triều đại của ông là việc xây dựng kho dự trữ thóc quốc gia với số lượng lớn trên khắp nước Nhật, thể hiện việc mở rộng quyền lực của Thiên hoàng vào thời điểm đó.[2]

Chú thích

  1. ^ Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, p. 33; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki, p. 120.
  2. ^ Mason, Joseph. (2002). The Meaning of Shinto, p. 172.

Tham khảo

  • Brown, Delmer M. and Ichirō Ishida, eds. (1979). Gukanshō: The Future and the Past. Berkeley: University of California Press. 10-ISBN 0-520-03460-0; 13-ISBN 978-0-520-03460-0; OCLC 251325323
  • Mason, Joseph Warren Teets. (1935) The Meaning of Shinto: The Primaeval Foundation of Creative Spirit in Modern Japan. New York: E. P. Dutton. Reprinted by Trafford Publishing, Victoria, British Columbia, 2002. 10-ISBN 1-5536-9139-3; 13-ISBN 978-1-5536-9139-6
  • Titsingh, Isaac. (1834). Nihon Odai Ichiran; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: Royal Asiatic Society, Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland. OCLC 5850691
  • Varley, H. Paul. (1980). Jinnō Shōtōki: A Chronicle of Gods and Sovereigns. New York: Columbia University Press. 10-ISBN 0-231-04940-4; 13-ISBN 978-0-231-04940-5; OCLC 59145842

Xem thêm

Tiền nhiệm:
Thiên hoàng Keitai
Thiên hoàng Nhật Bản:
Ankan

531-536
(lịch truyền thống)
Kế nhiệm:
Thiên hoàng Senka
  • x
  • t
  • s
Hiện nay: Naruhito
Thiên hoàng
truyền thuyết
Jimmu  · Suizei  · Annei  · Itoku  · Kōshō  · Kōan  · Kōrei  · Kōgen  · Kaika  · Sujin  · Suinin  · Keikō  · Seimu  · Chūai
Thời kỳ Yamato
(Thời kỳ Kofun)

Ōjin  · Nintoku  · Richū  · Hanzei  · Ingyō  · Ankō  · Yūryaku  · Seinei  · Kenzō  · Ninken  · Buretsu  · Keitai  · Ankan  · Senka

Thời kỳ Asuka

Kimmei  · Bidatsu  · Yōmei  · Sushun  · Suikō♀  · Jomei  · Kōgyoku♀  · Kōtoku  · Saimei♀  · Tenji  · Kōbun  · Tenmu  · Jitō♀  · Mommu  · Gemmei

Thời kỳ Nara

Genshō♀  · Shōmu  · Kōken♀  · Junnin  · Shōtoku♀  · Kōnin

Thời kỳ Heian

Kanmu  · Heizei  · Saga  · Junna  · Ninmyō  · Montoku  · Seiwa  · Yōzei  · Kōkō  · Uda  · Daigo  · Suzaku  · Murakami  · Reizei  · En'yū  · Kazan  · Ichijō  · Sanjō  · Go-Ichijō  · Go-Suzaku  · Go-Reizei  · Go-Sanjō  · Shirakawa  · Horikawa  · Toba  · Sutoku  · Konoe  · Go-Shirakawa  · Nijō  · Rokujo  · Takakura  · Antoku  · Go-Toba

Kamakura
Tsuchimikado  · Juntoku  · Chūkyō  · Go-Horikawa  · Shijō  · Go-Saga  · Go-Fukakusa  · Kameyama  · Go-Uda  · Fushimi  · Go-Fushimi  · Go-Nijō  · Hanazono  · Go-Daigo
Bắc triều
Kōgon  · Kōmyō  · Sukō  · Go-Kōgon  · Go-En'yū  · Go-Komatsu
Muromachi
Thời kỳ Edo

Go-Mizunoo  · Meishō♀  · Go-Kōmyō  · Go-Sai  · Reigen  · Higashiyama  · Nakamikado  · Sakuramachi  · Momozono  · Go-Sakuramachi♀  · Go-Momozono  · Kōkaku  · Ninkō  · Kōmei

Đế quốc Nhật Bản
Meiji  · Taishō  · Shōwa
Sau chiến tranh
- Nữ hoàng