Wakkanai, Hokkaidō

Wakkanai
稚内市
—  Thành phố  —
Wakkanai trông từ Wakkanai Park
Wakkanai trông từ Wakkanai Park

Hiệu kỳ

Ấn chương
Vị trí của Wakkanai trong Hokkaido, tô màu hồng
Vị trí của Wakkanai trong Hokkaido, tô màu hồng
Wakkanai trên bản đồ Nhật Bản
Wakkanai
Wakkanai
 
Quốc giaNhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
Diện tích
 • Tổng cộng760,80 km2 (293,75 mi2)
Dân số (30 tháng 9, 2016)
 • Tổng cộng35.675
 • Mật độ48,65/km2 (126,0/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9)
Mã điện thoại0162 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaBaguio, Nevelsk, Korsakov, Yuzhno-Sakhalinsk, Ishigaki, Makurazaki, Kagoshima sửa dữ liệu
- CâyAnh đào, thanh lương trà
- HoaRosa rugosa
Số điện thoại0162-23-6161
Địa chỉ3-13-15 Chūō, Wakkanai-shi, Hokkaido 097-8686
Trang webwww.city.wakkanai.hokkaido.jp

Wakkanai (tiếng Nhật: 稚内市, đọc là Vác-kha-nai)[1] là một thành phố nằm trong phó tỉnh Sōya, Hokkaidō, Nhật Bản. Đây là thủ phủ phó tỉnh Sōya, và là thành phố cực bắc Nhật Bản. Chóp bắc Nhật Bản, mũi Sōya, nằm ở đây và từ đó có thể trông thấy Sakhalin của Nga.

Tính đến năm 2013, ước tính thành phố có 37.011 dân với mật độ 48,65 người/km² (126 người/mi²). Tổng diện tích là 760,80 km2 (293,75 dặm vuông Anh).[2][3]

Tham khảo

  1. ^ アイヌ語地名リスト [Ainu Language Place Name List] (PDF) (bằng tiếng Nhật). Office of Ainu Measures Promotion, Department of Environment and Lifestyle, Hokkaido Government. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ 稚内市の概要 [Outline of Wakkanai] (bằng tiếng Nhật). Wakkanai, Hokkaido Prefecture, Japan: City of Wakkanai. 2013. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
  3. ^ 稚内市の人口と世帯 [Population and Households of Wakkanai] (bằng tiếng Nhật). Wakkanai, Hokkaido Prefecture, Japan: City of Wakkanai. 2013. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Wakkanai, Hokkaido tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Huyện
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Shiribeshi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Furubira
  • Furuu
  • Iwanai
  • Isoya
  • Shimamaki
  • Suttsu
  • Yoichi
Thị trấn
  • Kimobetsu
  • Kutchan
  • Kyōgoku
  • Niseko
  • Furubira
  • Iwanai
  • Kyōwa
  • Rankoshi
  • Shakotan
  • Kuromatsunai
  • Suttsu
  • Niki
  • Yoichi
Làng
Bản mẫu:Sorachi
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
Bản mẫu:Okhotsk
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan